Trang bị & Vật phẩm

Old Glast Heim (Challenge Mode) – Trang bị & Cường hoá

Sau chuyến du hành thời gian cùng Oscar chinh phục Old Glast Heim (Challenge Mode), bạn sẽ sử dụng các chiến lợi phẩm nhận được để đổi các trang...

Tạo tên (Arrow Crafting)

Arrow Crafting là kỹ năng tạo các mũi tên của nghề Thợ săn (Hunter) bằng cách sử dụng những nguyên liệu tương ứng. Đây là kỹ năng rất hữu...

Các loại mũi tên (Arrow)

Có cung tên (Bow) thì phải có những mũi tên (Arrow) thì mới sài được. Sỡ hữu những cung tên mạnh là chưa đủ, bạn nên tìm kiếm và...

ep171-equipment-profile-picture
Vũ khí OS & Giáp Illusion (Trang bị 17.1)

Để mua được các trang bị thuộc phiên bản 17.1 Illusion, trước tiên bạn cần phải hoàn thành nhiệm vụ Vây bắt Elyumina. Các vật phẩm trao đổi cần...

Cường hóa nhẫn Hero Ring

Nhẫn Hero Ring được đổi bằng Heroic Token thu thập từ Isle of Bios Instance và Morse’s Cave Instance. Chiếc nhẫn này tuy không đục lỗ được nhưng có...

Infinite Space Instance & Trang bị Infinity Space

Infinite Space Instance nằm ở khu vực đảo Beacon. Bạn có 50 tầng quái vật để tiêu diệt và trùm sẽ xuất hiện mỗi 10 tầng. Thu thập Shattered...

temporal-boots-profile-picture
Temporal Boots & Cường hóa

Temporal Boots là là đôi giày rất cơ động, phù hợp nhiều kiểu build, đa dạng combo. Có 6 kiểu giày Temporal Boots nghề classic (như là Temporal STR...

lapine-enchantment-profile-picture
Tổng hợp cường hóa Lapine – Lapine Enchantment

Cường hóa Lapine là tên gọi của vật phẩm cường hóa, thứ sẽ thêm 1 đến 3 hiệu ứng bất kì (hay còn gọi là option) cho trang bị....

HTF-enchant-profile-picture-fixed
Cường hóa trang bị Horror Toy Factory

Cường hóa trang bị Horror Toy Factory rất hấp dẫn, tăng cường nhiều chỉ số và cung cấp các cường hóa tốt cho các nhánh nghề. Các ngọc cường...

Cường hóa trang bị Illusion

Sau khi khám phá các hang động ảo ảnh và câu chuyện bí ẩn bên trong, bạn chắc chắn sẽ thích các trang bị Illusion được đổi từ ....

Thông tin quái vật
Cấp độ: {{ modalMob.level }}
HP: {{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
Tốc độ đi: {{ modalMob.speed }}
  • ATK: {{ modalMob.atk1 }}
    MATK: {{ modalMob.atk2 }}
  • DEF: {{ modalMob.def }}
    MDEF: {{ modalMob.mdef }}
  • Base EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
    Job EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
  • Kích cỡ (Size): {{ modalMob.size }}
  • Chủng loài (Race): {{ modalMob.race }}
  • Thuộc tính (Element): {{ modalMob.element }}
  • {{ modalMob.mStr }} STR
    {{ modalMob.mAgi }} AGI
    {{ modalMob.mVit }} VIT
    {{ modalMob.mInt }} INT
    {{ modalMob.mDex }} DEX
    {{ modalMob.mLuk }} LUK
Danh sách rơi đồ
Quái vật này không rơi đồ.