Sau chuyến du hành thời gian cùng Oscar chinh phục Old Glast Heim (Challenge Mode), bạn sẽ sử dụng các chiến lợi phẩm nhận được để đổi các trang bị hấp dẫn dành cho những ai đang ở cấp độ 170 trở lên. Ngoài ra bạn cũng có thể đem các Mũ thời gian thuộc phiên bản Old Glast Heim (Challenge Mode) đi cường hoá với các hiệu ứng mạnh mẽ đấy!
Trang bị Mũ |
Trang bị Mũ |
---|---|
Đổi 1
Sealed Circlet of Time
thành một trong các vật phẩm sau
Vật phẩm nhận |
Số lượng |
Tỉ lệ |
---|---|---|
![]() |
4 ~ 20 cái |
> 91% |
![]() |
1 ~ 5 cái |
~ 8% |
![]() |
1 ~ 3 cái |
< 1% |
Nhận 1 ~ 3 món mỗi lần đổi với số lượng ngẫu nhiên.
Thẻ bài |
Nguyên liệu |
---|---|
![]() |
x50
|
![]() |
x70
|
Nếu bạn có
Temporal Spell
, MUNINN2003 sẽ cho bạn 2 lựa chọn:
Mỗi vũ khí đổi bằng 5
Temporal Spell
.
Vũ khí |
Vũ khí |
---|---|
Với lựa chọn này, bạn sẽ nhận ngẫu nhiên 1 vũ khí trong danh sách trên, tiêu hao 2
Temporal Gemstone
và 20
Temporal Fragment
mỗi lần đổi.
OSC0005 sẽ cho phép Cường hoá hoặc Thiết lập lại cường hoá đối với các trang bị Vương miện thời gian theo nghề thuộc phiên bản Old Glast Heim – Thử thách.
Bạn cần phải đeo trang bị hợp lệ lên người thì mới có thể tiến hành cường hoá.
Ngọc | Tỷ lệ |
---|---|
![]() |
11.01% |
![]() |
11.01% |
![]() |
11.01% |
![]() |
11.56% |
![]() |
6.88% |
![]() |
6.88% |
![]() |
6.88% |
![]() |
6.88% |
![]() |
1.10% |
![]() |
1.10% |
![]() |
1.10% |
![]() |
1.10% |
![]() |
1.10% |
![]() |
1.10% |
![]() |
0.22% |
![]() |
0.22% |
![]() |
0.22% |
Ngọc | Tỷ lệ |
---|---|
![]() |
3.85% |
![]() |
3.85% |
![]() |
3.85% |
![]() |
3.85% |
![]() |
1.10% |
![]() |
1.10% |
![]() |
1.10% |
![]() |
1.10% |
![]() |
0.22% |
![]() |
0.22% |
![]() |
0.22% |
![]() |
0.02% |
![]() |
0.02% |
![]() |
0.02% |
![]() |
0.02% |
![]() |
0.02% |
![]() |
0.02% |
Mỗi lần cường hoá tiêu hao 2
Temporal Gemstone
.
Ngọc | Tỷ lệ |
---|---|
![]() |
8.85% |
![]() |
8.85% |
![]() |
8.85% |
![]() |
8.85% |
![]() |
8.85% |
![]() |
8.85% |
![]() |
4.87% |
![]() |
4.87% |
![]() |
4.87% |
Ngọc | Tỷ lệ |
---|---|
![]() |
4.87% |
![]() |
4.87% |
![]() |
4.87% |
![]() |
2.95% |
![]() |
2.95% |
![]() |
2.95% |
![]() |
2.95% |
![]() |
2.95% |
![]() |
2.95% |
Mỗi lần cường hoá tiêu hao 2
Temporal Spell
.
Ngọc | Tỷ lệ |
---|---|
![]() |
2.35% |
![]() |
2.35% |
![]() |
2.35% |
![]() |
2.35% |
![]() |
1.18% |
![]() |
1.18% |
![]() |
1.18% |
![]() |
1.18% |
![]() |
0.59% |
![]() |
0.59% |
![]() |
0.59% |
Ngọc | Tỷ lệ |
---|---|
![]() |
0.59% |
![]() |
0.29% |
![]() |
0.29% |
![]() |
0.29% |
![]() |
0.29% |
![]() |
14.12% |
![]() |
12.94% |
![]() |
12.94% |
![]() |
14.12% |
![]() |
14.12% |
![]() |
14.12% |
Nếu ô thứ 2 là một trong 6 loại cường hoá đặc biệt, gồm
Mettle Lv. 1
,
Magic Essence Lv. 1
,
Acute Lv. 1
,
Master Archer Lv. 1
,
Adamantine Lv. 1
hoặc
Affection Lv. 1
, bạn có thể dùng
Temporal Spell
để tiếp tục nâng từ cấp 1 lên cấp 10.
Nếu cường hoá thất bại ở cấp độ nào, trang bị sẽ giữ lại cấp độ trước đó (giảm 1 cấp) và chỉ mất lượng nguyên liệu cường hoá.
Cấp độ |
![]() |
Tỷ lệ |
---|---|---|
1 -> 2 | x4 | 50% |
2 -> 3 | x6 | 35% |
3 -> 4 | x8 | 20% |
4 -> 5 | x10 | 10% |
5 -> 6 | x12 | 7% |
6 -> 7 | x16 | 5% |
7 -> 8 | x20 | 2% |
8 -> 9 | x28 | 1% |
9 -> 8 | x40 | 1% |
Chi phí reset | Tỉ lệ |
---|---|
500.000 zeny/lượt | 70% |
x2
![]() |
100% |
{{ modalMob.level }}
{{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
{{ modalMob.speed }}
{{ modalMob.atk1 }}
{{ modalMob.atk2 }}
{{ modalMob.def }}
{{ modalMob.mdef }}
{{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
{{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
{{ modalMob.size }}
{{ modalMob.race }}
{{ modalMob.element }}
{{ modalMob.mStr }}
STR
{{ modalMob.mAgi }}
AGI
{{ modalMob.mVit }}
VIT
{{ modalMob.mInt }}
INT
{{ modalMob.mDex }}
DEX
{{ modalMob.mLuk }}
LUK
ID | Tên vật phẩm | Tỉ lệ rơi |
---|---|---|
{{ itemObject.item.itemId }} |
|
{{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |
{{ itemObject.item.itemId }} |
|
{{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |