Tốc độ tấn công – ASPD

Attack Speed, hay còn được biết là Tốc độ đánh hoặc Tốc độ tấn công, viết tắt là ASPD, là một thông số khá quan trọng cho bất kì ai muốn nhân vật của mình đánh nhanh hơn nữa. Nếu đang chinh chiến bằng Guillotine Cross, Ranger, hay Rune Knight, bạn sẽ rất cần tăng ASPD. Nếu bạn hiểu rõ hơn, ngay cả Warlock hay Arch Bishop cũng có thể sở hữu tốc độ đánh ấn tượng, tất cả tùy vào bạn.

Attack Speed gồm nhiều thành phần được tính theo công thức, ảnh hưởng trực tiếp do điểm AGI, DEX và trạng thái hiện tại của nhân vật. Ngoài trang bị và buff, bạn cũng có thể tăng ASPD tức thời bằng cách uống bình thuốc hoặc ăn food tăng tốc.

Attack Speed

  • Attack Speed, hay còn được biết là Tốc độ đánh hoặc Tốc độ tấn công, viết tắt là ASPD, là một con số cho biết nhân vật đó đánh thường (auto-attack) nhanh hay chậm. ASPD còn hoạt động như một thông số để xác định Animation Delay cho một số kĩ năng nhất định.

    Giá trị ASPD cao nhất của các nhân vật đạt cấp 100 trở lên là 193 ASPD, đối với các cấp độ thấp hơn, giá trị này chỉ đạt tối đa 190 ASPD.

    Như vậy, nếu 1 nhân vật có 193 ASPD sẽ có tốc độ: [50 / (200 – 193)] = 7.14 cú đánh mỗi giây.

    Công thức tính ASPD được thể hiện như bên dưới. Ngoài 2 chỉ số quen thuộc là AGI và DEX, bạn sẽ thấy ASPD có thể bị thay đổi vì nhiều tác nhân khác nhau: do Kĩ năng – Hiệu ứng – Bình thuốc hay Giới hạn ASPD khi cầm Khiên/Vũ khí.

Công thức tính ASPD

  • Tốc độ tấn công ASPD_1 của một nhân vật được tính đơn giản từ các thành phần sau:

    ASPD_1 = base_ASPD + Stat_bonus + (0.005 x AGI x Effect_bonus) + Weapon/Shield_penalty

    • base_ASPD: Tốc độ đánh của từng nghề, xem bảng bên dưới.
    • Stat_bonus: Điểm tốc độ có được nhờ tổng AGI và DEX của nhân vật.
    • Effect_bonus: Tổng điểm tốc độ tăng thêm nhờ hiệu ứng của các kĩ năng có tác dụng làm tăng ASPD. Ví dụ: Two-Hand Quicken.
    • Weapon/Shield_penalty: Điểm tốc độ giới hạn khi cầm Khiên hoặc Vũ khí.

    Stat_bonus có 2 cách tính khác nhau khi sử dụng các loại vũ khí, được tính như sau:

    • Khi sử dụng Cung (Bow), Nhạc cụ (Instrument), Roi (Whip) và Súng ống (Firearm):

      Stat_bonus = sqrt(1/112 x DEX^2 + 1/32 x AGI^2)

    • Khi sử dụng các loại vũ khí còn lại (tính cả tay không):

      Stat_bonus = sqrt(1/80 x DEX^2 + 1/32 x AGI^2)


    Nếu có thêm thành phần tăng ASPD theo phần trăm, ASPD_2 được tính như sau:

    ASPD_2 = ASPD_% + ASPD_1

    ASPD_% = (195 – ASPD_1) x %_bonus


    Cuối cùng, tốc độ đánh Final_ASPD bằng tổng 2 thành phần ASPD_2Fixed_bonus (điểm cộng thẳng):

    Final_ASPD = ASPD_2 + Fixed_bonus

Ví dụ tham khảo

  • Ví dụ 1:

    aspd-vidu-1

    Một nhân vật Rune Knight cầm Crimson Two-Handed Sword Crimson Two-Handed Sword được tăng stat như hình, không nhận bất kì hiệu ứng nào. Nhân vật này có:

    • base_ASPD = 156
    • Stat_bonus = sqrt(1/80 x 97^2 + 1/32 x 93^2) = 19 (làm tròn xuống)
    • Effect_bonus = 0
    • Weapon/Shield_penalty = -15
    • %_bonus = 0

    Vậy ASPD của nhân vật là: Final_ASPD = 156 + 19 + (-15) = 160


    Ví dụ 2:

    aspd-vidu-2

    Một nhân vật Rune Knight cầm kiếm Masamune Masamune , mang mũ +9 Mercury Riser Mercury Riser , đeo 2 Bakonawa Agimat Tattoo Bakonawa Agimat Tattoo , nhận hiệu ứng Two-Hand Quicken và được tăng stat như cũ. Nhân vật này có:

    • base_ASPD = 156
    • Stat_bonus = sqrt(1/80 x 97^2 + 1/32 x 93^2) = 19
    • Effect_bonus = 0.005 x 93 x 7 = 3
    • Weapon/Shield_penalty = -15

    Vậy ASPD_1 của nhân vật là: ASPD_1 = 156 + 19 + 3 – 15 = 163

    • %_bonus = 7% + 10% + 10% = 27%

    Vậy ASPD_2 của nhân vật là: ASPD_2 = (195 – 163) x 0.27 + 163 = 171

    • Fixed_bonus = 2

    Tốc độ đánh cuối cùng của nhân vật: Final_ASPD = 171 + 2 = 173

Giới hạn ASPD khi cầm Khiên/Vũ khí

  • Các nhánh nghề chính – Main classes

    aspd-swordsman-3rd-job

    aspd-thief-3rd-job

    aspd-archer-3rd-job

    aspd-magician-3rd-job

    aspd-acolyte-3rd-job

    aspd-merchant-3rd-job


    Các nhánh nghề mở rộng – Expanded Classes

    aspd-ninja

    aspd-summoner

    aspd-gunslinger

    aspd-super-novice

    aspd-taekwon-kid

    Thông tin ASPD khi cầm vũ khí của Star EmperorSoul Reaper sẽ được cập nhật sau.

Kĩ năng - Hiệu ứng - Bình thuốc

Thông tin quái vật
Cấp độ: {{ modalMob.level }}
HP: {{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
Tốc độ đi: {{ modalMob.speed }}
  • ATK: {{ modalMob.atk1 }}
    MATK: {{ modalMob.atk2 }}
  • DEF: {{ modalMob.def }}
    MDEF: {{ modalMob.mdef }}
  • Base EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
    Job EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
  • Kích cỡ (Size): {{ modalMob.size }}
  • Chủng loài (Race): {{ modalMob.race }}
  • Thuộc tính (Element): {{ modalMob.element }}
  • {{ modalMob.mStr }} STR
    {{ modalMob.mAgi }} AGI
    {{ modalMob.mVit }} VIT
    {{ modalMob.mInt }} INT
    {{ modalMob.mDex }} DEX
    {{ modalMob.mLuk }} LUK
Danh sách rơi đồ
Quái vật này không rơi đồ.