Trang bị dành cho Mechanic
Nhà máy Charleston trong thành phố Verus đã dừng hoạt động nhưng công nghệ bí ẩn và sản phẩm của nhà máy thì vẫn còn. Để có được nguyên liệu để chế tạo trang bị, bạn cần xâm nhập vào nhà máy và hoàn thành Charleston Crisis Instance.
Trang bị Verus đặc biệt phù hợp với nghề Mechanic với các trang bị giúp tăng sát thương vật lý cho các đòn tấn công và kỹ năng, như Pile Bunker, bộ Upgrade Part hoặc Supplement Part.
Ngoài ra, các nghề khác có thể chế tạo trang bị Excelion và cường hóa chúng, giúp nhân vật của bạn trâu bò hơn nhiều. Tất cả trang bị và cường hóa ở thành phố Verus này cần Charleston Component và một số nguyên liệu phụ khác.
Trang bị Verus được thành 2 phần: Các bộ trang bị dành riêng cho nghề Mechanic và Bộ trang bị Excelion – dành cho tất cả nghề đều sử dụng được. Tất cả các loại trang bị này đều có thể được cường hóa.
Đối với trang bị dành cho Mechanic, hãy tìm Ingrata A ở tọa độ verus04 64/112
.
Đối với trang bị Excelion, bạn cần làm theo hướng dẫn ở phần Cách tạo trang bị Excelion.
Để nâng cấp vũ khí Pile Bunker bạn cần có:
Mang toàn bộ nguyên liệu đến Ingrata A, chọn “Nâng cấp Pile Bunker“, bạn được chọn 1 trong các biến thể sau:
Có thể săn Pile Bunker P [0] từ quái vật Charleston 3 tại Instance Charleston Crisis.
Nói chuyện với Ingrata M, chọn “Mua bộ phận nâng cấp cho một số vũ khí“.
Sau đây là thông tin chi tiết
Hiệu ứng | Min ~ Max |
---|---|
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Trung tính | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Nước | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Lửa | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Đất | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Gió | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Độc | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Thánh | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Bóng tối | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Thây ma | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Hồn ma | 1 ~ 20 |
Tăng % sát thương chí mạng | 5 ~ 20 |
ASPD | 1 |
ASPD % | 5 ~ 15 |
HIT | 1 ~ 15 |
CRIT | 1 ~ 15 |
ATK % | 3 ~ 7 |
Tăng % ATK lên quái vật cỡ nhỏ | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật cỡ vừa | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật cỡ lớn | 1 ~ 20 |
Thuộc tính vũ khí: Nước | |
Thuộc tính vũ khí: Lửa | |
Thuộc tính vũ khí: Đất | |
Thuộc tính vũ khí: Gió | |
Thuộc tính vũ khí: Thánh | |
Thuộc tính vũ khí: Bóng tối | |
Kích cỡ quái vật không giảm sát thương từ vũ khí |
Hiệu ứng | Min ~ Max |
---|---|
Tăng % ATK lên chủng loài Vô dạng | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên chủng loài Quái thú | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên chủng loài Thực vật | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên chủng loài Côn trùng | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên chủng loài Cá | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Thây ma | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên chủng loài Quỷ | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên chủng loài Á thần (trừ Người chơi) | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên chủng loài Thiên thần | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên chủng loài Rồng | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật Thường | 1 ~ 10 |
Tăng % ATK lên quái vật Trùm | 1 ~ 10 |
Giảm % thời gian delay kỹ năng | 1 ~ 5 |
Hiệu ứng | Min ~ Max |
---|---|
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Trung tính | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Nước | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Lửa | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Đất | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Gió | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Độc | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Thánh | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Bóng tối | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Thây ma | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Hồn ma | 1 ~ 20 |
Tăng % sát thương chí mạng | 5 ~ 20 |
ASPD | 1 |
ASPD % | 5 ~ 15 |
HIT | 1 ~ 15 |
CRIT | 1 ~ 15 |
Tăng % sát thương vật lý tầm xa | 1 ~ 15 |
Tăng % ATK lên quái vật cỡ nhỏ | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật cỡ vừa | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật cỡ lớn | 1 ~ 20 |
Thuộc tính vũ khí: Nước | |
Thuộc tính vũ khí: Lửa | |
Thuộc tính vũ khí: Đất | |
Thuộc tính vũ khí: Gió | |
Thuộc tính vũ khí: Thánh | |
Thuộc tính vũ khí: Bóng tối | |
Kích cỡ quái vật không giảm sát thương từ vũ khí |
Hiệu ứng | Min ~ Max |
---|---|
Tăng % ATK lên chủng loài Vô dạng | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên chủng loài Quái thú | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên chủng loài Thực vật | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên chủng loài Côn trùng | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên chủng loài Cá | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật thuộc tính Thây ma | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên chủng loài Quỷ | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên chủng loài Á thần (trừ Người chơi) | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên chủng loài Thiên thần | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên chủng loài Rồng | 1 ~ 20 |
Tăng % ATK lên quái vật Thường | 1 ~ 10 |
Tăng % ATK lên quái vật Trùm | 1 ~ 10 |
Giảm % thời gian delay kỹ năng | 1 ~ 5 |
Để có
Upgrade Part – Plate [0]
, hãy nói chuyện với Ingrata A, chọn “Tạo Upgrade Part – Plate [0]“.
Để có các bộ phận còn lại của bộ Upgrade Part, hãy nói chuyện với Ingrata M, chọn “Mua Upgrade Part“.
Tên trang bị |
Giá trao đổi |
---|---|
|
|
Bạn có thể đục lỗ cho áo giáp trở thành Upgrade Part – Plate [1] . Xem phần Đục lỗ Supplement Part STR & Upgrade Part – Plate.
Để có
Supplement Part STR [0]
, hãy nói chuyện với Ingrata A, chọn “Tạo Supplement Part STR [0]“.
Để có các bộ phận còn lại của bộ Supplement, hãy nói chuyện với Ingrata M, chọn “Mua Supplement Part“.
Tên trang bị |
Giá trao đổi |
---|---|
|
|
Bạn có thể đục lỗ cho áo giáp trở thành Supplement Part STR [1] . Xem phần Đục lỗ Supplement Part STR & Upgrade Part – Plate.
Nói chuyện với Ingrata D ở vị trí verus04 71/106
và chọn trang bị bạn muốn cường hóa, Ingrata D có thể cường hóa cả 2 bộ trang bị Upgrade Part và Supplement Part.
Để cường hóa, bạn phải mặc trang bị trên người, đối với Trang sức, bạn phải đeo chúng ở ô bên phải.
Cường hóa có các đặc điểm sau:
Riêng đối với áo giáp Supplement Part STR và Upgrade Part – Plate khi cường hóa sẽ như sau:
Để tẩy cường hóa, nói chuyện với Ingrata D, chọn trang bị muốn tẩy cường hóa và chọn “Tẩy cường hóa“.
Áo giáp |
Hiệu ứng |
---|---|
|
Áo choàng |
Hiệu ứng |
---|---|
|
Trang sức |
Hiệu ứng |
---|---|
Giày |
Hiệu ứng |
---|---|
|
Nói chuyện với Su Winterguard đứng tại verus04 75/125
, chọn áo giáp bạn muốn đục lỗ.
Điều kiện để đục lỗ:
Sản phẩm |
Yêu cầu |
---|---|
Áo giáp sau khi được đục lỗ vẫn combo tốt với các bộ phận khác của bộ Upgrade Part hoặc Supplement Part.
Trang bị Excelion cũng được chế tạo từ công nghệ bí ẩn, không giống như bộ trang bị dành cho Mechanic, mọi nghề đều sử dụng được bộ trang bị Excelion. Bạn cũng có thể cường hóa cho trang bị Excelion của mình mạnh hơn với nhiều lợi ích từ các bản thiết kế Blueprint.
Để có thể sở hữu trang bị Excelion, hãy mang Old Fuel Tank đến thành phố Verus và tìm cách làm cho 2 cỗ máy hoạt động trở lại.
Bước 1
Gõ gõ vào MARS_01 tại vị trí verus04 165/217
mới biết nó và PLUTO_09 sắp cạn năng lượng, chọn “Cung cấp nhiên liệu” để nhận nhiệm vụ.
Bước 2
Mang sẵn x1 Old Fuel Tank và nói chuyện lại với MARS_01, vậy là bạn đã nạp nhiên liệu cho cả 2 cỗ máy.
PLUTO_09 có khả năng chế tạo được trang bị Excelion và các nguyên liệu cường hóa – Blueprint.
MARS_01 giúp bạn cường hóa 2 trang bị Excelion.
PLUTO_09 sẽ chế tạo ngẫu nhiên Excelion Suit hoặc Excelion Wing với nguyên liệu gồm x10 Huge Metal Scrap và x5 Old Fuel Tank .
PLUTO_09 cũng sẽ chế tạo Blueprint để cường hóa chúng, bạn cần x5 Old Fuel Tank , tỉ lệ thành công 30%.
Cường hóa trang bị Excelion có các đặc điểm sau:
Danh sách Blueprint
Tên Blueprint |
Gắn vào |
Giới hạn |
---|---|---|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
{{ modalMob.level }}
{{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
{{ modalMob.speed }}
{{ modalMob.atk1 }}
{{ modalMob.atk2 }}
{{ modalMob.def }}
{{ modalMob.mdef }}
{{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
{{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
{{ modalMob.size }}
{{ modalMob.race }}
{{ modalMob.element }}
{{ modalMob.mStr }}
STR
{{ modalMob.mAgi }}
AGI
{{ modalMob.mVit }}
VIT
{{ modalMob.mInt }}
INT
{{ modalMob.mDex }}
DEX
{{ modalMob.mLuk }}
LUK
ID | Tên vật phẩm | Tỉ lệ rơi |
---|---|---|
{{ itemObject.item.itemId }} | {{ itemObject.item.slots > 0 ? itemObject.item.identifiedDisplayName + ' [' + itemObject.item.slots + ']' : itemObject.item.identifiedDisplayName }} | {{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |
{{ itemObject.item.itemId }} |
|
{{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |