Sara’s Memory là một trong những Instance đã được giới thiệu ở bản cập nhật Heroes’ Trails.  Cốt truyện của Instance nói về nguồn gốc của nhân vật Sara Irene, một trong 12 Valkyrie của Freyja, theo bộ truyện tranh Ragnarok của tác giả Myung-Jin Lee.

Đây là một Instance ngắn và dễ đi. Những quái vật trong Instance có khả năng rớt những Food cộng chỉ số từ +3 đến +7. Vì vậy, trước khi đi hãy chắc rằng hành trang của bạn trống để có thể lụm được nhiều Food nhất có thể nhé.

Một vài lưu ý khi vào Instance:

Nếu bạn chơi các nhánh nghề như Rune Knight, Ranger, Arch Bishop hay Guillotine Cross thì các nhiệm vụ hàng ngày ở Mora sẽ dính liền với nghề của bạn. Dưới đây là hướng dẫn 3 nhiệm vụ hằng ngày ở Mora giúp bạn hình dung được cách làm.

Lần đầu đặt chân đến Khu rừng Mù sương (Hazy Forest), bạn đã bắt gặp 1 chàng trai trẻ tên Loki đang tìm kiếm 1 cô gái với mái tóc màu tím. Cô gái này chính là Nydhoggr – một Vệ Thần của cây Yggdrasil, và cô ấy đang đi lạc trong Khu rừng Mù sương – khu rừng nối liền Bifrost Field 1 và Bifrost Field 2 (từ map này các bạn có thể đi đến Mora và Eclage) và là 1 mê cung khiến rất nhiều người một đi không trở lại. Liệu lý do gì đã khiến Nydhoggr lạc vào nơi đây, tại sao Loki lại tìm kiếm cô ấy, mời các bạn tìm hiểu trong quá trình đi qua instance này nhé, đó là nếu như bạn đủ dũng cảm và sức mạnh để gặp lại Loki.

Vài điều lưu ý khi thực hiện Instance này:

Mẹo: nếu lỡ bạn vào warp không mong muốn, nên bình tĩnh xem lại bản đồ xem mình vừa đi đâu và nhanh chóng quay về lại đúng nơi cần đến, đừng hoảng loạn đi ngẫu nhiên vì nó có thể đưa bạn đi ngược lại rất xa (ví dụ như ở đảo 49 có 1 warp bên tay trái sẽ đưa bạn về đảo số 4).

Nếu đây là lần đầu tiên các bạn đi instance Hazy Forest, hãy nhặt 30 cái Lope’s Clue Lope’s Clue để tiện cho việc làm Nhiệm vụ Helping Lope and Euridi khi đến làng Mora.

Thông tin quái vật
Cấp độ: {{ modalMob.level }}
HP: {{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
Tốc độ đi: {{ modalMob.speed }}
  • ATK: {{ modalMob.atk1 }}
    MATK: {{ modalMob.atk2 }}
  • DEF: {{ modalMob.def }}
    MDEF: {{ modalMob.mdef }}
  • Base EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
    Job EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
  • Kích cỡ (Size): {{ modalMob.size }}
  • Chủng loài (Race): {{ modalMob.race }}
  • Thuộc tính (Element): {{ modalMob.element }}
  • {{ modalMob.mStr }} STR
    {{ modalMob.mAgi }} AGI
    {{ modalMob.mVit }} VIT
    {{ modalMob.mInt }} INT
    {{ modalMob.mDex }} DEX
    {{ modalMob.mLuk }} LUK
Danh sách rơi đồ
Quái vật này không rơi đồ.