Geneticist (Nhà di truyền học), đôi khi còn được biết bởi tên gọi Genetic, là nghề 3 của nhánh nghề Alchemist (Nhà giả kim). Đây là nhánh nghề duy nhất có thể nuôi và luyện các loài sinh vật Homunculus để trở thành tay trợ thủ đắc lực cho mình. Giống như họ hàng trong lớp Thương gia, Geneticist có thể sử dụng xe đẩy và hơn thế nữa.
Geneticist là nhánh nghề đa năng và linh hoạt, và vì lợi thế như vậy, bạn cần luyện tập điều khiển nhân vật của mình thành thạo và tìm hiểu hướng xây dựng trước khi đạt cấp độ tối đa. Nhánh nghề này thể hiện sức mạnh rất hiệu quả cả khi đánh quái, MVP hay trong PvP hoặc BG với sát thương mỗi giây khá cao. Tuy nhiên, bạn sẽ phải học cách để chế tạo ra các bình thuốc và cả các loại đạn dược có thuộc tính khác nhau.
Các kiểu xây dựng sẽ có hiệu quả cao khi tăng các chỉ số phù hợp với trang bị đang mặc và mục đích của bạn khi xây đường build đó. Có rất nhiều cách xây dựng nhân vật, nếu bạn cảm thấy mình bắt đầu thích Geneticist, hãy tạo ra thêm nhiều đường build hơn nữa nhé.
Bảng kỹ năng của Genetic| STR | AGI | VIT | INT | DEX | LUK |
|---|---|---|---|---|---|
| 120+ | 1 | 90+ | 100+ | 120+ | 1 |
+10 Illusion Apple of Archer [1]
Ancient Gold Ornament [1]
Apple of Archer
+12 Abusive Robe [1]
Rune of Strength Lv 3
x2
Rune of Dexterity Lv 3
x2
Watcher Card
Bathory Card
Marc Card
Orleans's Gown [1]
+10 Vicious Mind Mace [1]
Crimson Mace [2]
Valkyrja's Shield [1]
Khalitzburg Knightage Card
Hodremlin Card
Alice Card
Horn Card
Valkyrian Manteau [1]
+8 Giant Faceworm Snake Skin [1]
Wool Scarf [1]
Pendant of Maelstorm [1]
Chaotic Mantis Card
Mantis Card
Gold Scaraba Card
Physical Enhancer Ring [1]
Cart Cannon
là kỹ năng chính, cần tối đa đầu tiên.
Acid Demonstration
Demonic Fire
Fire Expansion
nếu MVP có lượng VIT lớn.
Thorns Trap
có thể để giữ chân một vài MVP đơn lẻ trong instance khá ổn.
Hell's Plant
&
Spore Explosion
có thể clear quái nhỏ nhanh chóng mà không cần phải tốn công click
Cart Cannon
nhiều lần.
Crazy Weed
có thể clear skill mặt đất của một vài MVP khá hiệu quả.
Crazy Weed
để lấy
Howling of Mandragora
và
Illusion Doping
Overed Boost
giúp tăng ASPD và Flee gần như tối đa mà không cần AGI nào.
Light of Regenerate
giúp hồi sinh chủ nhân nếu không may bị quái hạ gục.
Pyroclastic
tăng lượng lớn ATK cho chủ nhân.
Pain Killer
giảm lượng lớn sát thương nhận vào cho chủ nhân.
Pain Killer
dùng
Safety Wall
lên vị trí chủ nhân đang đứng.Lưu ý :
| STR | AGI | VIT | INT | DEX | LUK |
|---|---|---|---|---|---|
| 30+ | 1 | 1 | 100+ | 120+ | 120+ |
+10 Illusion Apple of Archer [1]
+6 Ancient Gold Ornament [1]
Apple of Archer
Bride's Corolla
+12 Abusive Robe [1]
Rune of Luck Lv 3
x2
Rune of Dexterity Lv 3
x2
+10 Hero Trade Mail [1]
Excalibur
Fortune Sword
Keris [1]
Lunatic Card
Drops Card
Main Gauche [4]
Lunatic Card
x4
Drops Card
x4
+8 Giant Faceworm Snake Skin
Learning Potion (Potion Research)
Pharmacy (Prepare Potion)
Special Pharmacy
Mix Cooking
Change Instruction
của Vanimirth tối đa để tăng thêm tỉ lệ khi pha chế thuốc.
Hell's Plant
&
Cart Cannon
là những kỹ năng giúp lối build này vẫn có thể đi farm nguyên liệu ổn.
Blessing
&
Gloria
: tăng chỉ số DEX, LUK
Magnificat
: tăng tốc độ hồi SP
Cart Boost
: tất cả chỉ số gia tăng đáng kể
Poem of Bragi
&
Assassin Cross of Sunset
: giảm hoạt ảnh delay (animation) khi pha chế
Gospel (Battle Chant)
: tỉ lệ nhỏ gia tăng 20 điểm tất cả chỉ số| STR | AGI | VIT | INT | DEX | LUK |
|---|---|---|---|---|---|
| 120+ | 1 | 90+ | 100+ | 120+ | 1 |
Hell's Plant
sẽ là kỹ năng dùng để farm chính.
Hell's Plant
và đi ngang qua là có thể dễ dàng hạ gục chúng.
Hell's Plant
dựa trên ATK, INT và cấp độ của
Bio Cannibalize (Summon Flora)
đã học.
Overed Boost
giúp tăng ASPD và Flee gần như tối đa mà không cần AGI nào.
Pyroclastic
tăng lượng lớn ATK cho chủ nhân.
Pain Killer
giảm lượng lớn sát thương nhận vào cho chủ nhân.Một vài lưu ý :
Heroic Backpack [1]
cung cấp kỹ năng
Greed
rất hữu dụng khi đi farm.{{ modalMob.level }}
{{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
{{ modalMob.speed }}
{{ modalMob.atk1 }}
{{ modalMob.atk2 }}
{{ modalMob.def }}
{{ modalMob.mdef }}
{{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
{{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
{{ modalMob.size }}
{{ modalMob.race }}
{{ modalMob.element }}
{{ modalMob.mStr }}
STR
{{ modalMob.mAgi }}
AGI
{{ modalMob.mVit }}
VIT
{{ modalMob.mInt }}
INT
{{ modalMob.mDex }}
DEX
{{ modalMob.mLuk }}
LUK
| ID | Tên vật phẩm | Tỉ lệ rơi |
|---|---|---|
| {{ itemObject.item.itemId }} |
|
{{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |
| {{ itemObject.item.itemId }} |
|
{{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |