Hướng dẫn cường hóa Lapine

Nếu bạn có nghe đến cường hóa Lapine, bạn cần biết cách làm cho trang bị của mình sở hữu cường hóa này. Đây là kiểu cường hóa rất thịnh hành ở Ragnarok, với khả năng tăng chỉ số, sức mạnh, sức kháng, sát thương vật lý, phép thuật, vân vân và 100% thành công. Bài viết sẽ hướng dẫn cách sử dụng các vật phẩm cường hóa và tổng hợp các hiệu ứng của hệ thống cường hóa Lapine.

Để biết được thông tin về các vật phẩm cường hóa, các bạn xem bài viết sau: Tổng hợp cường hóa Lapine – Lapine Enchantment.

Cường hóa Lapine

  • lapine-effects-example-1

    Để cường hóa, bạn cần vật phẩm cường hóa. Mỗi trang bị yêu cầu vật phẩm cường hóa riêng. Nhờ vật phẩm cường hóa, ta làm cho các trang bị có thêm các hiệu ứng tăng cường sức mạnh.

    Cường hóa thường có các đặc điểm sau:

    • Cường hóa luôn luôn thành công, hiệu ứng là ngẫu nhiên.
    • Cường hóa có 1 đến 3 hiệu ứng bất kì cho mỗi lần cường hóa.
    • Trang bị cường hóa phải được đặt trong hành trang.
    • Có thể thay đổi hiệu ứng bằng cách cường hóa lại.

Hướng dẫn sử dụng

  • os-weapon-enchantment-1-fixed

    Bước 1
    Để trang bị trong hành trang và click đôi vào vật phẩm cường hóa, một bảng cường hóa xuất hiện.


    Bước 2
    Click đôi vào vũ khí cần cường hóa, sau đó OK.


    Bước 3
    Cuối cùng, hãy kiểm tra xem vũ khí bạn có gì mới?

Vật phẩm cường hóa

Hiệu ứng

  • Hiệu ứng dành cho mỗi lần cường hóa bằng vật phẩm cường hóa Lapine rất đa dạng, tăng theo điểm hoặc phần trăm tùy cái.
    Các hiệu ứng mỗi vật phẩm có thể có gồm

    • Tăng các điểm chỉ số.
    • Tăng % ASPD.
    • Tăng % sát thương chí mạng.
    • Tăng % sát thương vật lý tầm xa.
    • Tăng ATK lên 10 chủng loài quái vật.
    • Tăng % ATK lên 10 chủng loài quái vật.
    • Tăng ATK lên quái vật có thuộc tính bất kì.
    • Tăng % ATK lên quái vật có thuộc tính bất kì.
    • Tăng ATK lên quái vật thường.
    • Tăng % ATK lên quái vật thường.
    • Tăng ATK lên quái vật trùm.
    • Tăng % ATK lên quái vật trùm.
    • Tăng % ATK lên các quái vật có kích cỡ bất kì.
    • Tăng MATK lên 10 chủng loài quái vật.
    • Tăng % MATK lên 10 chủng loài quái vật.
    • Tăng MATK lên quái vật có thuộc tính bất kì.
    • Tăng % MATK lên quái vật có thuộc tính bất kì.
    • Tăng % MATK lên các quái vật có kích cỡ bất kì.
    • Tăng % CRIT lên 10 chủng loài quái vật.
    • Xuyên % DEF của 10 chủng loài quái vật.
    • Xuyên % DEF của quái vật thường.
    • Xuyên % DEF của quái vật trùm.
    • Xuyên % MDEF của 10 chủng loài quái vật.
    • Xuyên % MDEF của quái vật thường.
    • Xuyên % MDEF của quái vật trùm.
    • Tăng % lượng hồi phục các kỹ năng HEAL.
    • Tăng % lượng hồi phục kỹ năng HEAL nhân từ người chơi khác.
    • Tăng % ATK lên các quái vật có kích cỡ bất kì.
    • Tăng % MATK lên các quái vật có kích cỡ bất kì.
    • Giảm % sát thương vật lý tầm xa nhận từ đối phương.
    • Giảm % sát thương chí mạng nhận từ đối phương.
    • Giảm % độ tiêu hao SP của các kỹ năng.
    • Giảm % thời gian thi triển kỹ năng.
    • Giảm % thời gian delay kỹ năng.
    • Kháng % thuộc tính bất kì.
    • Kháng % tất cả thuộc tính, trừ Trung tính.
    • Kháng % sát thương nhận từ quái vật thường.
    • Kháng % sát thương nhận từ quái vật trùm.
    • Tăng MaxHP
    • Tăng MaxHP %
    • Tăng MaxSP
    • Tăng MaxSP %
    • Tăng tốc độ hồi phục SP %
    • Tăng tốc độ hồi phục HP %

    Loại

    Các giá trị

    • Chỉ số – Stats

    • STR, AGI, VIT, INT, DEX, LUK

    • HIT, FLEE, CRIT, DEF, MDEF, ASPD, ATK, MATK

    • ATK %, MATK %, CRIT %

    • Chủng loài quái vật – Race

    • Vô dạng – Formless

    • Thiên thần – Angel

    • Á thần – Demi-human

    • Quỷ – Demon

    • Thây ma – Undead

    • Quái thú – Brute

    • Côn trùng – Insect

    • Thực vật – Plant

    • Cá – Fish

    • Rồng – Dragon

    • Thuộc tính – Element

    • Trung tính – Neutral

    • Đất – Earth

    • Nước – Water

    • Lửa – Fire

    • Gió – Wind

    • Độc – Poison

    • Thánh – Holy

    • Bóng tối – Shadow (Dark)

    • Thây ma – Undead

    • Kích cỡ – Size

    • Lớn – Large

    • Vừa – Medium

    • Nhỏ – Small

    • Lớp quái vật – Class

    • Thường – Normal

    • Trùm – Boss

    Ô kê, vậy những trang bị nào thích hợp để cường hóa Lapine và cách tìm vật phẩm cường hóa như thế nào? Mời bạn đọc bài viết Tổng hợp cường hóa Lapine – Lapine Enchantment

Thông tin quái vật
Cấp độ: {{ modalMob.level }}
HP: {{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
Tốc độ đi: {{ modalMob.speed }}
  • ATK: {{ modalMob.atk1 }}
    MATK: {{ modalMob.atk2 }}
  • DEF: {{ modalMob.def }}
    MDEF: {{ modalMob.mdef }}
  • Base EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
    Job EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
  • Kích cỡ (Size): {{ modalMob.size }}
  • Chủng loài (Race): {{ modalMob.race }}
  • Thuộc tính (Element): {{ modalMob.element }}
  • {{ modalMob.mStr }} STR
    {{ modalMob.mAgi }} AGI
    {{ modalMob.mVit }} VIT
    {{ modalMob.mInt }} INT
    {{ modalMob.mDex }} DEX
    {{ modalMob.mLuk }} LUK
Danh sách rơi đồ
Quái vật này không rơi đồ.