Nhiệm vụ lấy thú cưng Little Poring siêu dễ thương. Tăng 50% độ hồi phục HP tự nhiên khi có thú cưng Little Poring.
Nghề | Novice |
Thú cưng | Little Poring |
Bước 1:
Trong học viện Criatura, nói chuyện với Adept Adventurer (iz_ac01 42/80).
Nói chuyện lại với anh ta để được chuyển qua khu vườn.
Bước 2:
Sau khi qua khu vườn nói chuyện lại với Adept Adventurer (prt_fild08 358/271) đứng gần đó.
Bước 3:
Bình tĩnh nói chuyện với Friendly Poring đứng kế bên. Đừng lo nó không cắn bạn đâu.
Nói chuyện lần nữa Friendly Poring sẽ đưa bạn Unripe Apple x5
Little Unripe Apple là vật phẩm để bắt thú cưng Little Poring.
Bước 4:
Tìm quái vật Little Poring trong bản đồ để bắt nó.
Khi tìm được Little Poring mà bạn muốn bắt, mở cửa sổ hành trang Alt+E
Click đúp vào Little Unripe Apple
Rồi Click vào Little Poring mà bạn muốn bắt.
Click 1 lần nữa vào cái máy, thấy chữ Success có nghĩa là bạn đã bắt thành công (cái này là hên xui).
Nếu bạn có Base Level cao hơn quái vật hoặc thanh máu của quái vật có màu vàng thì khả năng bắt thành công sẽ cao hơn.
Bước 5:
Sau khi đã bắt được Little Poring, quay lại nói chuyện với Friendly Poring (prt_fild08 363/271).
Bước 6:
Sau đó nói chuyện với Adept Adventurer đứng kế bên.
Rồi nói chuyện với Friendly Poring, bạn sẽ nhận Pet Incubator để ấp trứng và Apple Juice x3 là thức ăn cho Little Poring.
Nhấn đúp vào Pet Incubator .
Sau đó nó sẽ xuất hiện cái bảng, Click vào trứng bạn muốn ấp và Click OK.
Little Poring sẽ xuất hiện kế bên bạn, bây giờ bé sẽ là thú cưng đồng hành cùng bạn.
Pet Incubator có thể mua từ NPC Pet Groomer ở các thành phố như Prontera hoặc Payon.
Click chuột phải vào Little Poring, chọn “Cho thú cưng ăn” bé sẽ tiêu thụ 1 bình Apple Juice .
Khi cho ăn thanh máu thú cưng đầy, thì bạn không cho ăn nữa nhé. No quá nó cũng ghét rồi bỏ đi.
Nhưng bạn cũng phải chú ý đừng để thanh máu nó cạn, nó cũng sẽ bỏ đi đó :]
Để có thêm thức ăn cho Little Poring bạn tham khảo Làm nước ép (Juice Making).
Khi bạn Click vào trứng của Little Poring hoặc của bất kì thú cưng nào, bạn có thể xem được chỉ số cộng thêm và thức ăn của nó.
{{ modalMob.level }}
{{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
{{ modalMob.speed }}
{{ modalMob.atk1 }}
{{ modalMob.atk2 }}
{{ modalMob.def }}
{{ modalMob.mdef }}
{{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
{{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
{{ modalMob.size }}
{{ modalMob.race }}
{{ modalMob.element }}
{{ modalMob.mStr }}
STR
{{ modalMob.mAgi }}
AGI
{{ modalMob.mVit }}
VIT
{{ modalMob.mInt }}
INT
{{ modalMob.mDex }}
DEX
{{ modalMob.mLuk }}
LUK
ID | Tên vật phẩm | Tỉ lệ rơi |
---|---|---|
{{ item.id }} | {{ item.identifiedDisplayName }} | {{ (item.chance/100) + '%' }} |
{{ item.id }} |
|
{{ (item.chance/100) + '%' }} |