Homunculus là trợ thủ đặc biệt cho nhánh nghề Alchemist. Mặc dù có vẻ ngoài hơi dị một chút nhưng Homunculus có khả năng tác chiến cùng bạn rất hiệu quả. Khi bạn đã thân thiết với người bạn này, Homunculus có thể được tiến hóa lên cấp độ cao hơn.
Để nuôi được một con Homunculus ngon lành thì bạn cần hiểu chúng, bài viết này sẽ giúp bạn có thêm thông tin và cách chăm sóc sinh vật này.
Homunculus là một loài sinh vật đặc biệt được tạo ra bởi nghề Biochemist hoặc Geneticist, vừa là thú nuôi vừa là trợ thủ đắc lực của họ.
Để có thể tạo được 1 con Homunculus cho mình, nhà sinh vật học cần làm nhiệm vụ Alchemist Skill Quest và học được Bioethics .
Bạn đầu bạn sẽ tạo ra một Homunculus sơ sinh. Giống như thú nuôi, chúng có độ đói, độ thân thiện với chủ, kỹ năng chiến đấu và có thể tiến hóa lên Homunculus trưởng thành (cấp 2). Homunculus sẽ tăng điểm EXP và lên cấp khi chiến đấu cùng với chủ nhân.
Để tạo được 1 con Homunculus, nhà sinh vật học cần:
Cách tạo 1 Embryo :
Sau khi có được Embryo , sử dụng kỹ năng Call Homunculus sẽ tạo ngẫu nhiên được một con Homunculus sơ sinh.
alde_alche 38/184
và Guild Dealer tại alde_alche 24/188
ở thành phố Al De Baran.
Có 4 kiểu Homunculus sơ sinh, mỗi kiểu có 2 hình dạng khác nhau khi tạo ra. Homunculus có thức ăn và kỹ năng riêng biệt cho mỗi loại.
Homunculus |
Kỹ năng |
Đặc điểm |
---|---|---|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Như tất cả các thú nuôi khác, Homunculus cũng cần cho ăn bằng thức ăn của chúng. Mỗi lần cho ăn Homunculus sẽ bày tỏ cảm xúc. Có thể cho ăn nhanh bằng cách click chuột phải vào Homunculus.
Homunculus sẽ tăng dần độ thân thiện với chủ khi được cho ăn, mức cao nhất là Trung thành. Nếu Homunculus quá đói hoặc quá no sẽ giảm độ thân mật dần dần. Khi độ thân mật quá thấp thì Homunculus sẽ bỏ đi vĩnh viễn.
Độ thân mật cực kì quan trọng, để tiến hóa và mở kỹ năng cuối. Tuy nhiên, độ thân mật không ảnh hưởng gì đến chỉ số của Homunculus.
Độ đói | Thân mật |
---|---|
0% ~ 10% | -1 ~ +0.5 |
11% ~ 25% | +1 |
26% ~ 75% | +0.75 |
76% ~ 90% | -0.05 |
91% ~ 100% | -0.5 |
Điểm thân mật | Độ thân mật |
---|---|
1 ~ 3 | Muốn bỏ đi |
4 ~ 10 | Ghét |
11 ~ 100 | Lúng túng |
101 ~ 250 | Nhát |
251 ~ 750 | Bình thường |
751 ~ 910 | Thân mật |
911 trở lên | Trung thành |
Một số tổ hợp phím để điều khiển Homunculus bằng tay
Tổ hợp phím |
Chức năng |
---|---|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Để điều khiển Homunculus sử dụng các kỹ năng tấn công diện rộng (nếu có, ví dụ), bạn cần Alt + click đôi phải từ 2 quái vật trở lên.
Bạn có thể cài đặt để Homun tự động dùng kỹ năng thông qua phần mềm AzzyAI, việc cài đặt này là nâng cao, nếu bạn muốn cài đặt thì hãy vào discord của server để tìm hiểu thêm.
Lợi ích |
Hạn chế |
---|---|
|
|
Sau khi tùy chỉnh, vào lại game và sử dụng lệnh /hoai để kích hoạt AI.
Khi đạt độ thân mật Trung thành, bạn có thể cho Homunculus của mình tiến hóa bằng cách sử dụng vật phẩm Stone of Sage và không yêu cầu gì về cấp độ. Sau khi tiến hóa, độ thân mật quay về mức Lúng túng và nhận một số lợi ích:
Homunculus trưởng thành | Kỹ năng cuối |
---|---|
Lif |
Mental Change |
Amistr |
Blood Lust |
Filir |
S.B.R.44 |
Vanilmirth |
Bio Explosion |
Sau khi nuôi một con Homunculus lên cấp độ 99 và có độ thân mật Trung thành, bạn có thể tiến hóa chúng lên Homunculus S. Hãy tham khảo bài viết Homunculus S để làm nhiệm vụ tiến hóa.
Cấp độ giới hạn của Homunculus sơ sinh và trưởng thành là 99. Khi tiến hóa lên Homunculus S, cấp độ tối đa là 200.
Khi chiến đấu, Homunculus luôn nhận 10% EXP từ quái vật bị hạ gục bởi Homun hoặc chủ nhân.
{{ modalMob.level }}
{{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
{{ modalMob.speed }}
{{ modalMob.atk1 }}
{{ modalMob.atk2 }}
{{ modalMob.def }}
{{ modalMob.mdef }}
{{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
{{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
{{ modalMob.size }}
{{ modalMob.race }}
{{ modalMob.element }}
{{ modalMob.mStr }}
STR
{{ modalMob.mAgi }}
AGI
{{ modalMob.mVit }}
VIT
{{ modalMob.mInt }}
INT
{{ modalMob.mDex }}
DEX
{{ modalMob.mLuk }}
LUK
ID | Tên vật phẩm | Tỉ lệ rơi |
---|---|---|
{{ itemObject.item.itemId }} | {{ itemObject.item.slots > 0 ? itemObject.item.identifiedDisplayName + ' [' + itemObject.item.slots + ']' : itemObject.item.identifiedDisplayName }} | {{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |
{{ itemObject.item.itemId }} |
|
{{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |