Illusion of Luanda – Ảo ảnh ở Luanda

Sâu trong hang động phía Bắc Comodo tồn tại một cửa hang ảo ảnh. Quái vật bên trong xuất hiện một cách kỳ lạ thế nên khu vực này còn được biết đến là Illusion of Luanda – Ảo ảnh ở Luanda.

Quái vật ở đây giữ nguyên liệu để bạn đổi các trang bị ảo ảnh rất hấp dẫn như Illusion Hunter Bow [2]Illusion Tablet [2] hay Illusion Goibne’s Helm [1], etc. Hang động này cũng là nơi để bạn chạm trán MVP Ancient Tao Gunka hoặc MVP Ancient Wootan Defender.

Nhiệm vụ chính

Yêu cầu của nhiệm vụ

Cấp độ

160

Phần thưởng

Mở được

Nhiệm vụ hàng ngày

BASE

1,120,000 EXP

JOB

650,000 EXP

  • Bước 1

    Vào hang động ở Comodo, tiến đến lối ra vào hang động ảo ảnh tại vị trí beach_dun2 248/254, chọn “Investigate” để được dịch chuyển vào hang.

    Luanda-cave-entrance

  • Bước 2

    Nói chuyện với Defense Officer Luanda đứng tại com_d02_i 241/254. Bạn nhận được 1,120,000 BASE EXP cùng 650,000 JOB EXP và mở được các Nhiệm vụ hàng ngày.

Nhiệm vụ hàng ngày

Yêu cầu của nhiệm vụ

Đã làm

Nhiệm vụ chính

--

Tùy yêu cầu nhiệm vụ

Phần thưởng

???

Illusion Stone Illusion Stone

BASE

??? EXP

JOB

??? EXP

Quái vật xuất hiện và Triệu hồi MVP

  • Có 2 băng đảng luân phiên xuất hiện trong hang động ảo ảnh này, băng Wutan Clan và băng Megalith Clan. Trùm sẽ xuất hiện sau khi 1500 quái vật ảo ảnh mỗi loại thuộc băng đảng đó bị hạ gục. Sau khi có ai đó tiêu diệt được Trùm, lập tức Clan còn lại sẽ xuất hiện.

    Trùm chỉ được triệu hồi một lần tiếp theo khi đã tiêu diệt được MVP này. Nếu Trùm chưa bị tiêu diệt hoàn toàn, số quái vật tiêu diệt sẽ không được tính và cũng không đổi sang Clan khác.

Trang bị Illusion of Luanda

Thông tin quái vật
Cấp độ: {{ modalMob.level }}
HP: {{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
Tốc độ đi: {{ modalMob.speed }}
  • ATK: {{ modalMob.atk1 }}
    MATK: {{ modalMob.atk2 }}
  • DEF: {{ modalMob.def }}
    MDEF: {{ modalMob.mdef }}
  • Base EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
    Job EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
  • Kích cỡ (Size): {{ modalMob.size }}
  • Chủng loài (Race): {{ modalMob.race }}
  • Thuộc tính (Element): {{ modalMob.element }}
  • {{ modalMob.mStr }} STR
    {{ modalMob.mAgi }} AGI
    {{ modalMob.mVit }} VIT
    {{ modalMob.mInt }} INT
    {{ modalMob.mDex }} DEX
    {{ modalMob.mLuk }} LUK
Danh sách rơi đồ
Quái vật này không rơi đồ.