Sorcerer

Tổng quan

Tiền thân là Nhà học giả, vậy nên Pháp sư Sorcerer rất giỏi trong việc vẽ bùa và triệu hồi, cũng là một nhà tinh thông về tất cả thuộc tính và cách điều khiển chúng. Nghề này rất phù hợp để hỗ trợ cùng tấn công với đồng đội với lợi thế về lượng SP khá dồi dào và khả năng úm ba la xì bùa ra đủ thứ phép thuật trong khi gây sát thương vật lý.

Sorcerer triệu hồi các linh hồn với nhiều khả năng biến hóa và điều khiển 4 loại nguyên tố Đất, Nước, Lửa, Gió cùng khả năng vẽ bùa sẽ đưa đối thủ vào vòng bát quái không lối thoát. Thêm nữa, ngoài khả năng tự động thi triển phép thuật trong khi đang gây sát thương cận chiến hay còn gọi là Auto Spell, pháp sư Sorcerer giờ đây đã có thêm một số kỹ năng gây sát thương diện rộng rất tốt để dọn quái vật. Tuy nhiên, Sorcerer không hề biết hồi máu là gì, chắc là do pháp sư tự tin về sức phòng thủ của mình chăng?

Dù gì đi nữa Sorcerer cũng là nghề biến ảo và huyền bí. Bất kì ai đã có kha khá kiến thức về game và ưa thích đi theo tổ đội đều thấy rằng Sorcerer là một trợ thủ đắc lực.

Bảng kỹ năng của Sorcerer

Các kiểu xây dựng

Caster


Tác giả: Ice Phoenix
Từ Server: LaniakeaRO
  • Giới thiệu:
    Ưu điểm (Pros):
    • Khả năng farm AoE khá tốt, support tốt, có thể làm tank trong trường hợp tank chính chết.
    Hạn chế (Cons):
    • DPS (damage per second) không cao, sát thương phụ thuộc khá nhiều vào thuộc tính của mục tiêu.
  • Kiểu nâng chỉ số (Stats):
    STR AGI VIT INT DEX LUK
    36 ~ 90 1 ~ 54 108 ~ 125 108 ~ 120 120 1 ~ 54
  • Trang bị (Equipment):
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].upper ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].upper, 'name') : 'Upper' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].lower ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].lower, 'name') : 'Lower' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].garment ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].garment, 'name') : 'Garment' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].accessory_right ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].accessory_right,'name') : 'Accessory 1' }}
    sorcerer-job
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].middle ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].middle, 'name') : 'Middle' }}
    {{buildEquipExamples[activeBuildName][index].armor ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].armor, 'name') : 'Armor' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].footgear ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].footgear, 'name') : 'Footgear' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].accessory_left ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].accessory_left, 'name') : 'Accessory 2' }}
    Costume Upper
    Costume Lower
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_weapon ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_weapon, 'name') : 'Shadow Weapon' }}
    Costume Garment
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_accessory_right ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_accessory_right, 'name') : 'Shadow Acc Right' }}
    sorcerer-job
    Costume Middle
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_armor ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_armor, 'name') : 'Shadow Armor' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_shield ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_shield, 'name') : 'Shadow Shield' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_shoes ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_shoes, 'name') : 'Shadow Shoes' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_accessory_left ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_accessory_left, 'name') : 'Shadow Acc Left' }}
  • Kiểu nâng kỹ năng (Skill):
    • Bảng skill của Sorcerer phụ thuộc nhiều vào phong cách chơi, cách build này chỉ có giá trị tham khảo, bạn nên tự chọn cách tăng hợp với bản thân.
    • Frost Weapon, Lightning Loader, Seismic weapon sẽ tăng damage cho Diamond Dust, Varetyr Spear, Earth Grave nên cần ưu tiên tăng max.
    • Các skill thuộc Insignia dùng để boost damage hoặc sử dụng như kỹ năng có tác dụng tăng phòng thủ.
    • Các skill triệu hồi linh hồn (Summon Aqua, Ventus….) và Elemental Control có nhiều hiệu ứng khác nhau, chủ yếu dùng:
      • Ventus: lvl 1 + Element Control lvl 1 (Wind Step tăng tốc độ di chuyển); lvl 2 + Element Control lvl 2 (Blast Mine tăng damage cho Varetyr Spear, giảm FCT, đổi element psychic wave), lvl 1 (Wind Curtain giảm 100% damage thuộc tính Gió nhận vào, tăng 100% damage thuộc tính Đất nhận vào).
      • Aqua: lvl 2 + element control lvl 2 (tăng damage cho Diamond Dust, đổi element Ssychic Wave), lvl 1 (giảm 100% damage thuộc tính Nước, tăng 100% damage thuộc tính Gió).
    Xem bảng kỹ năng mẫu
  • Kết luận:

    Lưu ý khi chọn trang bị:

    • Luôn đảm bảo giảm 100% MDEF lên loại quái mình muốn đánh.
    • Đa số skill của Sorc đều có cooldown rất cao dẫn đến việc chọn trang bị để tăng sát thương phép thuật theo thuộc tính khá phức tạp, cần chú ý đến các trang bị làm giảm cooldown.
Thông tin quái vật
Cấp độ: {{ modalMob.level }}
HP: {{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
Tốc độ đi: {{ modalMob.speed }}
  • ATK: {{ modalMob.atk1 }}
    MATK: {{ modalMob.atk2 }}
  • DEF: {{ modalMob.def }}
    MDEF: {{ modalMob.mdef }}
  • Base EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
    Job EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
  • Kích cỡ (Size): {{ modalMob.size }}
  • Chủng loài (Race): {{ modalMob.race }}
  • Thuộc tính (Element): {{ modalMob.element }}
  • {{ modalMob.mStr }} STR
    {{ modalMob.mAgi }} AGI
    {{ modalMob.mVit }} VIT
    {{ modalMob.mInt }} INT
    {{ modalMob.mDex }} DEX
    {{ modalMob.mLuk }} LUK
Danh sách rơi đồ
Quái vật này không rơi đồ.