Khi một nữ Ninja đã thành thạo các kỹ năng nhẫn thuật, cô ta hoàn toàn sẵn sàng để trở thành một Oboro. Với lợi thế sử dụng nhiều loại vũ khí và phi tiêu cùng khả năng thoắt ẩn thoắt hiện, Oboro sẽ đạt tới trình độ cao hơn khi sử dụng ảo ảnh phép thuật và sức mạnh vật lý để kết liễu đối thủ.
Oboro lướt nhanh như gió, nhẹ như lông hồng và gây sát thương khi đối phương còn chưa hiểu chuyện gì đang xảy ra. Mặc dù có thể tàng hình và đột kích như Guillotine Cross, nhưng nghề này sử dụng cả phép thuật và sức mạnh vật lý để tấn công hoặc kìm chân đối phương. Khi Kagerou đi chung với Oboro, đây chắc chắn là một cặp bài trùng khi có kỹ năng tấn công đồng đội rất mạnh và hiệu quả.
Bảng kỹ năng của OboroSTR | AGI | VIT | INT | DEX | LUK |
---|---|---|---|---|---|
30-54 | 110-115 | 5-15 | 130 | 125 | 1 |
{{ modalMob.level }}
{{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
{{ modalMob.speed }}
{{ modalMob.atk1 }}
{{ modalMob.atk2 }}
{{ modalMob.def }}
{{ modalMob.mdef }}
{{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
{{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
{{ modalMob.size }}
{{ modalMob.race }}
{{ modalMob.element }}
{{ modalMob.mStr }}
STR
{{ modalMob.mAgi }}
AGI
{{ modalMob.mVit }}
VIT
{{ modalMob.mInt }}
INT
{{ modalMob.mDex }}
DEX
{{ modalMob.mLuk }}
LUK
ID | Tên vật phẩm | Tỉ lệ rơi |
---|---|---|
{{ itemObject.item.itemId }} | {{ itemObject.item.slots > 0 ? itemObject.item.identifiedDisplayName + ' [' + itemObject.item.slots + ']' : itemObject.item.identifiedDisplayName }} | {{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |
{{ itemObject.item.itemId }} |
|
{{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |