Kagerou

Tổng quan

Khi một nam Ninja đã thành thạo các kỹ năng nhẫn thuật, anh ta có thể trở thành một Kagerou. Với lợi thế sử dụng nhiều loại vũ khí và phi tiêu cùng khả năng thoắt ẩn thoắt hiện, giờ đây Kagerou sẽ đạt tới trình độ cao hơn khi sử dụng ảo ảnh phép thuật và sức mạnh vật lý để kết liễu đối thủ.

Chiến đấu với Kagerou trong BG hay PvP bạn sẽ cảm thấy rất khó để nắm bắt được bước đi tiếp theo của anh ta. Mặc dù có thể tàng hình và đột kích như Guillotine Cross, nhưng nghề này sử dụng cả phép thuật và sức mạnh vật lý để tấn công hoặc kìm chân đối phương. Khi Kagerou đi chung với Oboro, đây có thể là một cặp bài trùng khi có kỹ năng tấn công đồng đội rất mạnh và hiệu quả.

Bảng kỹ năng của Kagerou

Các kiểu xây dựng

Kagerou Cross Slash


Tác giả: SpamBoss
Từ Server: LaniakeaRO
  • Giới thiệu:
    Ưu điểm (Pros):
    • Kagerou Cross Slash có thể gây sát thương trên giây cực lớn (DPS) (Mạnh hơn cả Ranger Sharp Shooting khi chưa buff skill Unlimit – Tăng 250% sát thương tầm xa)
    • Skill của Kagerou có một số skill có thể bỏ qua sát thương vật lý và thậm chí cả sát thương phép thuật.
    Hạn chế (Cons):
    • Cross Slash Cross Slash là skill sát thương tầm xa nhưng không có chí mạng (Crit) nên nếu không có chỉ số chính xác (Hit) cao sẽ gặp khó khăn khi đương đầu với quái vật có né tránh (Flee) cao.
    • Vì là đường build thiên về sát thương trên giây cao nên Kagerou Cross Slash có lượng HP khá thấp.
    • Cross Slash Cross Slash là skill sát thương tầm xa nhưng lại áp sát vào quái vật nên rất dễ bị đánh.
  • Kiểu nâng chỉ số (Stats):
    STR AGI VIT INT DEX LUK
    120 120 90 ~ 100 40 ~ 60 90 ~ 100 72
    • Str là chỉ số tăng sát thương chính của Kagerou nên cần tăng đủ 120 điểm.
    • Agi là chỉ số tăng tốc độ tấn công (ASPD) chủ yếu và né tránh (Flee) nên cũng cần tăng đủ 120 điểm.
    • Vit tăng từ 90 – 100 để tăng thêm HP tăng khả năng sống sót trong chiến đấu.
    • Dex tăng 100 điểm để lấy Độ chính xác (Hit) khi gây sát thương.
    • Int tăng từ 40 – 60 điểm để lấy thêm SP.
    • Luk tăng 72 điểm trở lên để bypass def từ trang bị Perverse Demon Mask [1] Perverse Demon Mask [1] .
  • Trang bị (Equipment):
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].upper ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].upper, 'name') : 'Upper' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].lower ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].lower, 'name') : 'Lower' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].garment ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].garment, 'name') : 'Garment' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].accessory_right ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].accessory_right,'name') : 'Accessory 1' }}
    kagerou-job
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].middle ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].middle, 'name') : 'Middle' }}
    {{buildEquipExamples[activeBuildName][index].armor ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].armor, 'name') : 'Armor' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].footgear ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].footgear, 'name') : 'Footgear' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].accessory_left ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].accessory_left, 'name') : 'Accessory 2' }}
    Costume Upper
    Costume Lower
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_weapon ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_weapon, 'name') : 'Shadow Weapon' }}
    Costume Garment
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_accessory_right ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_accessory_right, 'name') : 'Shadow Acc Right' }}
    kagerou-job
    Costume Middle
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_armor ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_armor, 'name') : 'Shadow Armor' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_shield ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_shield, 'name') : 'Shadow Shield' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_shoes ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_shoes, 'name') : 'Shadow Shoes' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_accessory_left ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_accessory_left, 'name') : 'Shadow Acc Left' }}
  • Kiểu nâng kỹ năng (Skill):
    • Cross Slash là skill gây sát thương chính của đường build này phải ưu tiên tăng Max LV
    • Tăng Max LV skill Pure Soul (Khi buff có tỉ lệ né tránh sát thương vật lý và sát thương phép thuật trong 10s)
    • Tăng Max LV một số skill tăng damage như Earth Charm (10 charm mỗi charm tăng 10% sát thương vật lý, sử dụng 9 charm kết hợp với element scroll sẽ tận dụng tối ưu được sức mạnh của skill này), Shadow Trampling (Sử dụng combo vũ khí Ancient Hero có thêm skill Distorted Crescent – tăng dame theo Max HP (chẵn) của nhân vật. Skill này có lv bằng với skill Shadow Trampling khi sử dụng), Shadow Warrior (tăng 20% sát thương của các skill Cross Slash, Swirling Petal …)
    • Skill 16th Night giảm hoàn toàn FCT (Fix Cast Time) và 1/2 CT (Cast time) cũng cần Max LV
    • 1 số skill gây sát thương diện rộng như Swirling Petal cũng cần thiết để dọn dẹp quái vật (Skill này yêu cầu có vũ khí là Huuma Shuriken nên bạn phải chuẩn bị thêm một vũ khí này để swap item khi dọn quái vật).
    Xem bảng kỹ năng mẫu
Thông tin quái vật
Cấp độ: {{ modalMob.level }}
HP: {{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
Tốc độ đi: {{ modalMob.speed }}
  • ATK: {{ modalMob.atk1 }}
    MATK: {{ modalMob.atk2 }}
  • DEF: {{ modalMob.def }}
    MDEF: {{ modalMob.mdef }}
  • Base EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
    Job EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
  • Kích cỡ (Size): {{ modalMob.size }}
  • Chủng loài (Race): {{ modalMob.race }}
  • Thuộc tính (Element): {{ modalMob.element }}
  • {{ modalMob.mStr }} STR
    {{ modalMob.mAgi }} AGI
    {{ modalMob.mVit }} VIT
    {{ modalMob.mInt }} INT
    {{ modalMob.mDex }} DEX
    {{ modalMob.mLuk }} LUK
Danh sách rơi đồ
Quái vật này không rơi đồ.