Khi một nam Ninja đã thành thạo các kỹ năng nhẫn thuật, anh ta có thể trở thành một Kagerou. Với lợi thế sử dụng nhiều loại vũ khí và phi tiêu cùng khả năng thoắt ẩn thoắt hiện, giờ đây Kagerou sẽ đạt tới trình độ cao hơn khi sử dụng ảo ảnh phép thuật và sức mạnh vật lý để kết liễu đối thủ.
Chiến đấu với Kagerou trong BG hay PvP bạn sẽ cảm thấy rất khó để nắm bắt được bước đi tiếp theo của anh ta. Mặc dù có thể tàng hình và đột kích như Guillotine Cross, nhưng nghề này sử dụng cả phép thuật và sức mạnh vật lý để tấn công hoặc kìm chân đối phương. Khi Kagerou đi chung với Oboro, đây có thể là một cặp bài trùng khi có kỹ năng tấn công đồng đội rất mạnh và hiệu quả.
Bảng kỹ năng của Kagerou
Cross Slash
là skill sát thương tầm xa nhưng không có chí mạng (Crit) nên nếu không có chỉ số chính xác (Hit) cao sẽ gặp khó khăn khi đương đầu với quái vật có né tránh (Flee) cao.
Cross Slash
là skill sát thương tầm xa nhưng lại áp sát vào quái vật nên rất dễ bị đánh.| STR | AGI | VIT | INT | DEX | LUK |
|---|---|---|---|---|---|
| 120 | 120 | 90 ~ 100 | 40 ~ 60 | 90 ~ 100 | 72 |
Perverse Demon Mask [1]
.
{{ modalMob.level }}
{{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
{{ modalMob.speed }}
{{ modalMob.atk1 }}
{{ modalMob.atk2 }}
{{ modalMob.def }}
{{ modalMob.mdef }}
{{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
{{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
{{ modalMob.size }}
{{ modalMob.race }}
{{ modalMob.element }}
{{ modalMob.mStr }}
STR
{{ modalMob.mAgi }}
AGI
{{ modalMob.mVit }}
VIT
{{ modalMob.mInt }}
INT
{{ modalMob.mDex }}
DEX
{{ modalMob.mLuk }}
LUK
| ID | Tên vật phẩm | Tỉ lệ rơi |
|---|---|---|
| {{ itemObject.item.itemId }} |
|
{{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |
| {{ itemObject.item.itemId }} |
|
{{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |