Arch Bishop

Tổng quan

Đây là nghề có tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất Ragnarok, vì Archbishop là một trong những vị trí không thể thiếu trong một party, với khả năng hồi máu như một bình máu di động nhưng xinh xắn hơn và khả năng res để bất cứ thành viên nào trong Party cũng có thể làm lại cuộc đời dù có thất bại nhiều lần trước MVP hay mob.

Archbishop không nên chỉ nên tập trung hồi máu mà còn phải sử dụng linh hoạt các kỹ năng như Safety Wall Safety Wall , Pneuma Pneuma để bảo vệ đồng đội, và sử dụng kỹ năng giải hiệu ứng xấu như Status Recovery Status Recovery , … và trên hết là tấm lòng bao dung, không ghét bỏ những đứa con trong party của mình, dù chúng thất bại 1 ngàn lần Archbishop cũng sẽ res 1 ngàn lần, và liên tục cổ vũ các con… cho tới khi nó chửi mình.

Tại LaniakeaRO, Archbishop không còn đơn thuần là hồi máu và buff hiệu ứng như mọi người thường hay biết, nay với các kỹ năng như Adoramus Adoramus và các kiểu build không giới hạn, Archbishop đã có thể xông pha lên tuyến đầu để trở thành người gây sát thương chính.

Bảng kỹ năng của Arch Bishop

Các kiểu xây dựng

Support Super Heal


Tác giả: Hanibara
Từ Server: LaniakeaRO

Full Support Low Delay PvE


Tác giả: Koneko
Từ Server: LaniakeaRO

Adoramus PVM


Tác giả: Zannie
Từ Server: LaniakeaRO
  • Giới thiệu:
    Ưu điểm (Pros):
    • Kiểu build này thích hợp cho các bạn thích dành tuổi thanh xuân để làm bình máu di động và dù thích chơi vị trí hỗ trợ nhưng đôi lúc cũng thích xông pha lên phía trước đội hình để đánh MVP chung với các bạn gây xác thương chính, cho vui thôi 🙂 với có 1 chút xíu khả năng tự vệ bản thân.
    Hạn chế (Cons):
    • Điểm yếu của kiểu Build này là Tốn rất nhiều mana, nên bạn cần phải mang rất nhiều vật phẩm hồi mana và đôi lúc bạn phải cho ArchBishop đi tập Gym để có thể mang vác nhiều hơn.
  • Kiểu nâng chỉ số (Stats):
    STR AGI VIT INT DEX LUK
    3 70 87 120 120 70
    • Tăng INT vì chơi magic thì phải tăng INT rồi, cho phép nó mạnh.
    • Tăng DEX để cast skill cho nhanh, buff nhanh để mọi người trong party có chạy lung tung mình vẫn buff họ được, như một người mẹ chu đáo chăm sóc đàn con của mình
    • VIT để trâu chút, sống lâu để đi res mấy đứa khác nữa.
    • Tăng STR để vác đồ như: Gemstone, Holy Water,…
    • AGI để né skill, Archbishop không trâu nên phải biết né skill, không có cơ bắp thì phải dùng não
  • Trang bị (Equipment):
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].upper ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].upper, 'name') : 'Upper' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].lower ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].lower, 'name') : 'Lower' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].garment ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].garment, 'name') : 'Garment' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].accessory_right ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].accessory_right,'name') : 'Accessory 1' }}
    arch-bishop-job
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].middle ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].middle, 'name') : 'Middle' }}
    {{buildEquipExamples[activeBuildName][index].armor ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].armor, 'name') : 'Armor' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].footgear ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].footgear, 'name') : 'Footgear' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].accessory_left ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].accessory_left, 'name') : 'Accessory 2' }}
    Costume Upper
    Costume Lower
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_weapon ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_weapon, 'name') : 'Shadow Weapon' }}
    Costume Garment
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_accessory_right ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_accessory_right, 'name') : 'Shadow Acc Right' }}
    arch-bishop-job
    Costume Middle
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_armor ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_armor, 'name') : 'Shadow Armor' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_shield ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_shield, 'name') : 'Shadow Shield' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_shoes ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_shoes, 'name') : 'Shadow Shoes' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_accessory_left ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_accessory_left, 'name') : 'Shadow Acc Left' }}
  • Kiểu nâng kỹ năng (Skill):
    • Archbishop chủ yếu hỗ trợ nên nâng max mấy skill Heal để hồi nhiều máu
    • Đặc biệt quan tâm tới 2 skill Safety Wall Safety Wall Pneuma Pneuma , Safey Wall để bảo vệ khỏi xác thương cận chiến và Pneuma để bảo vệ khỏi xác thương tầm xa
    • Mấy skill như Status Recovery Status Recovery Lauda Agnus Lauda Agnus cũng rất quan trọng vì nó sẽ giúp giải những trạng thái xấu như đóng băng hay mù.
    • Nâng skill Adoramus Adoramus để đánh quái hệ Undead cho vui, lúc không có ai bên cạnh cũng tự vệ bản thân được, nâng 7 điểm được rồi tại phải để dành điểm để nâng như skill buff Agi với Bless và mấy skill hỗ trợ khác.
    Xem bảng kỹ năng mẫu
  • Giới thiệu:
    Ưu điểm (Pros):
    • Heal nhanh, buff nhanh.
    • Hỗ trợ sát thương cực tốt với Lex Aeterna.
    • Tanky về cuối game.
    Hạn chế (Cons):

    Full Support nghĩa là bạn chỉ có thể đi hỗ trợ mà không có bất kì công dụng nào khác.

  • Kiểu nâng chỉ số (Stats):
    STR AGI VIT INT DEX LUK
    50 ~ 100 1 ~ 80 100 ~ 130 100 ~ 120 100 ~ 120 1

    Chỉ số của AB FS tương đối linh hoạt, thực chất không quan trọng bất kì chỉ số nào mà chủ yếu phụ thuộc vào đồ và phong cách chơi của bạn. Tuy nhiên có một số điểm cốt lõi cần lưu ý sau:

    • STR: Chủ yếu để lấy khả năng mang vác. Có thể cân nhắc lấy 100 STR tổng để giảm một số hiệu ứng bất lợi.
    • AGI: Hiện tại AB có Hard Animation là 2 hits/s, vậy nên không cần thiết build quá nhiều AGI để lấy ASPD. Tuy nhiên nếu bạn quyết định sử dụng Mob Scarf sẽ cần tăng 50 ~ 80 AGI để đạt 160 (AGI + VIT).
    • Trong PvP có thể cân nhắc lấy 100 AGI tổng để giảm một số hiệu ứng bất lợi.
    • VIT: Chỉ số quan trọng nhất với Full Support do bạn cần phải là người sống sót cuối cùng trong team để có thể hồi sinh cho mọi người. Nên tăng càng cao càng tốt nhưng tối thiểu cần đạt 100 VIT tổng để kháng được Stun.
    • INT: Chỉ số tương đối quan trọng với AB vì lượng heal sẽ phụ thuộc vào lượng INT của bạn. Ngoài ra INT cũng tăng tốc độ thi triển phép.
    • DEX: Chỉ số tương đối quan trọng với AB vì tăng tốc độ thi triển phép, giúp AB cast nhanh hơn để có thể kịp phản ứng trong những lúc quan trọng.
    • LUK: Chỉ số không quá cần thiết, có thể lấy 100 LUK tổng trong PvP để giảm một số hiệu ứng bất lợi.
  • Trang bị (Equipment):
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].upper ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].upper, 'name') : 'Upper' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].lower ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].lower, 'name') : 'Lower' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].garment ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].garment, 'name') : 'Garment' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].accessory_right ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].accessory_right,'name') : 'Accessory 1' }}
    arch-bishop-job
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].middle ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].middle, 'name') : 'Middle' }}
    {{buildEquipExamples[activeBuildName][index].armor ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].armor, 'name') : 'Armor' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].footgear ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].footgear, 'name') : 'Footgear' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].accessory_left ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].accessory_left, 'name') : 'Accessory 2' }}
    Costume Upper
    Costume Lower
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_weapon ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_weapon, 'name') : 'Shadow Weapon' }}
    Costume Garment
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_accessory_right ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_accessory_right, 'name') : 'Shadow Acc Right' }}
    arch-bishop-job
    Costume Middle
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_armor ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_armor, 'name') : 'Shadow Armor' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_shield ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_shield, 'name') : 'Shadow Shield' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_shoes ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_shoes, 'name') : 'Shadow Shoes' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_accessory_left ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_accessory_left, 'name') : 'Shadow Acc Left' }}
  • Kiểu nâng kỹ năng (Skill):
    • Đây là hướng build lấy việc Hỗ trợ lên hàng đầu nên không cần tăng các kỹ năng gây sát thương như Judex, Adoramus hay Magnus Exorcismus.
    • Sử dụng Lex Aeterna để đẩy sát thương của đồng đội lên cao nhất (2 lần Lex mỗi giây).

     

    Lưu ý nhỏ: Nhiệm vụ chính của bạn là tăng khả năng gây sát thương của đồng đội lên cao nhất. Nếu bạn đi với người quen, hãy yêu cầu họ tự sử dụng Potion, tuy khả năng Hồi phục của kiểu build này ở mức tốt nhưng hồi máu không phải là nhiệm vụ duy nhất của AB ở đẳng cấp cao.

    Xem bảng kỹ năng mẫu
  • Kết luận:

    Một số lưu ý về trang bị:

  • Giới thiệu:
    Ưu điểm (Pros):
    • Sát thương AoE sau khi cập nhật của Adoramus khá cao => Farm tốt.
    • Cực kì mạnh và hiệu quả khi đánh với quái vật Demon/Undead. Solo mvp tốt nếu thả diều ổn.
    • Có thể tự vệ, solo được hầu hết các instance, Biolab 5 mặc dù bản thân là 1 class support.
    • Điện giật đẹp lắm!!! :3
    Hạn chế (Cons):
    • Adoramus mặc dù đã có shadow gear giảm 1s cd, tuy nhiên vẫn còn lại 1s cd nên không thể spam được thời điểm hiện tại.
    • Do cách build tập trung vào INT, DEX và sát thương Adoramus nên máu thấp, dễ chết bởi những skill mạnh của MVP như là Earthquake.
  • Kiểu nâng chỉ số (Stats):
    STR AGI VIT INT DEX LUK
    90 90-100 100-110 125 125 1
    • Bắt buộc phải nâng đủ 90 STR để khi sử dụng Perverse Demon Mask [1] Perverse Demon Mask [1] sẽ có 75% xuyên kháng phép.
    • AGI và VIT nâng đến 100 điểm để tang né tránh cũng như máu nhằm thêm khả năng sống sót.
    • INT và DEX là 2 chỉ số chính, nâng đủ 125 điểm để giảm cast time (VCT) đồng thời tối ưu tác dụng Bagua Seal và Floating Ball để tăng MATK.
  • Trang bị (Equipment):
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].upper ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].upper, 'name') : 'Upper' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].lower ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].lower, 'name') : 'Lower' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].garment ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].garment, 'name') : 'Garment' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].accessory_right ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].accessory_right,'name') : 'Accessory 1' }}
    arch-bishop-job
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].middle ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].middle, 'name') : 'Middle' }}
    {{buildEquipExamples[activeBuildName][index].armor ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].armor, 'name') : 'Armor' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].footgear ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].footgear, 'name') : 'Footgear' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].accessory_left ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].accessory_left, 'name') : 'Accessory 2' }}
    Costume Upper
    Costume Lower
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_weapon ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_weapon, 'name') : 'Shadow Weapon' }}
    Costume Garment
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_accessory_right ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_accessory_right, 'name') : 'Shadow Acc Right' }}
    arch-bishop-job
    Costume Middle
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_armor ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_armor, 'name') : 'Shadow Armor' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_shield ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_shield, 'name') : 'Shadow Shield' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_shoes ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_shoes, 'name') : 'Shadow Shoes' }}
    {{ buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_accessory_left ? getBuildEquipInfo(index, buildEquipExamples[activeBuildName][index].shadow_accessory_left, 'name') : 'Shadow Acc Left' }}
  • Kiểu nâng kỹ năng (Skill):
    • Tất nhiên là phải nâng max Adoramus vì đây là build Adoramus :v . Oratio và Clearance cũng cần tăng max để tối ưu thêm sát thương đến từ Sacred Crown.
    • 1 số skill buff tăng dmg cần nâng như Impositio Manus, Basilica cũng nên max. Đặc biệt cần nâng Ancilla để đổi thuộc tính sát thương Adoramus thành Trung Tính khi cần.
    • Các skill buff còn lại tùy vào cá nhân người dùng, Highness Heal, Renovatio, Clementia, Cantocandidus, Lauda là những skill buff mình nghĩ nên max vì sự đa dụng.
    Xem bảng kỹ năng mẫu
  • Kết luận:
Thông tin quái vật
Cấp độ: {{ modalMob.level }}
HP: {{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
Tốc độ đi: {{ modalMob.speed }}
  • ATK: {{ modalMob.atk1 }}
    MATK: {{ modalMob.atk2 }}
  • DEF: {{ modalMob.def }}
    MDEF: {{ modalMob.mdef }}
  • Base EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
    Job EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
  • Kích cỡ (Size): {{ modalMob.size }}
  • Chủng loài (Race): {{ modalMob.race }}
  • Thuộc tính (Element): {{ modalMob.element }}
  • {{ modalMob.mStr }} STR
    {{ modalMob.mAgi }} AGI
    {{ modalMob.mVit }} VIT
    {{ modalMob.mInt }} INT
    {{ modalMob.mDex }} DEX
    {{ modalMob.mLuk }} LUK
Danh sách rơi đồ
Quái vật này không rơi đồ.