Nếu bạn vẫn còn loay hoay không biết mua các nguyên liệu chế tạo hay sách hướng dẫn chế tạo ở đâu thì trước tiên bạn hãy đến vị trí này:

NPC Guild Dealer ở thành phố Al De Baran, vị trí alde_alche 24/188.

Guild Dealer bán Medicine Bowl Medicine Bowl và các quyển sách chế tạo cần thiết để bào chế.

Guillotine Cross là chuyên gia về độc, vậy nên độc dược của Guillotine Cross rất mạnh và hiệu quả. Nếu chơi GX mà không sử dụng độc thì không phải là GX, vì thế bạn cần hiểu rõ các loại thuốc độc và cách tạo ra chúng

Độc dược mà GX hay sử dụng nhất và cũng phổ biến nhất là Poison Bottle, nhưng bạn sẽ thấy các loại thuộc độc cao cấp có thể mang cho GX nhiều khả năng tiềm ẩn hơn nữa. Hãy thử xem bảng chế tạo này!

Công việc “farm” vật phẩm đôi khi cũng vất vả, bạn cũng không có nhiều thời gian để rao mua vật phẩm trên kênh chat kênh thế giới. Treo cửa hàng thu mua tự động giúp bạn mua vật phẩm từ người chơi khác nhanh hơn, hiệu quả hơn và tiết kiệm thời gian hơn. Sau vài bước hướng dẫn dưới đây bạn sẽ biết cách tạo một cửa hàng như thế.

Nếu bạn có nghe đến cường hóa Lapine, bạn cần biết cách làm cho trang bị của mình sở hữu cường hóa này. Đây là kiểu cường hóa rất thịnh hành ở Ragnarok, với khả năng tăng chỉ số, sức mạnh, sức kháng, sát thương vật lý, phép thuật, vân vân và 100% thành công. Bài viết sẽ hướng dẫn cách sử dụng các vật phẩm cường hóa và tổng hợp các hiệu ứng của hệ thống cường hóa Lapine.

Để biết được thông tin về các vật phẩm cường hóa, các bạn xem bài viết sau: Tổng hợp cường hóa Lapine – Lapine Enchantment.

Bài viết này là danh sách liệt kê các loại tiền khác nhau hiện đang lưu hành ở LaniakeaRO và cách lấy, cách sử dụng chúng. Bạn không biết đồng xu vừa nhặt được để làm gì ư? Bạn đọc đúng chỗ rồi đấy.

Khi bước vào thế giới Ragnarok, ngoài cày cuốc để tăng cấp như săn quái vật, làm nhiệm vụ, đi instance… bạn sẽ cần tích lũy kha khá đồng tiền khác nhau. Ở thế giới rộng lớn như thế này, mỗi đồng tiền sẽ có mục đích sử dụng riêng, và điều bạn cần biết là thông tin về các đồng tiền này. Đừng lo lắng, sau khi đọc bài viết Tổng hợp các đồng tiền ở Ragnarok Online, bạn sẽ hiểu hơn về giá trị của đồng xu lấp lánh trong túi.

Cast Time, hay còn được biết là Thời gian thi triển, là thời gian cần thiết để thi triển một kĩ năng. Đây là một trong những giá trị thời gian rất được quan tâm khi tối ưu kĩ năng chiến đấu của bất kì nhân vật nào. Dù bạn mới chơi hay đã quen với Ragnarok, hiểu biết thêm về giá trị này là không thừa.

Cast Time bắt đầu được tính khi bạn vừa thi triển một kĩ năng nào đó và có thể thay đổi giá trị này nhờ trang bị, hỗ trợ từ buff hoặc khi phân bố điểm DEX và INT phù hợp. Bài viết sẽ cho bạn thông tin về tính chất của giá trị thời gian này kèm công thức tính toán và các ví dụ.

Attack Speed, hay còn được biết là Tốc độ đánh hoặc Tốc độ tấn công, viết tắt là ASPD, là một thông số khá quan trọng cho bất kì ai muốn nhân vật của mình đánh nhanh hơn nữa. Nếu đang chinh chiến bằng Guillotine Cross, Ranger, hay Rune Knight, bạn sẽ rất cần tăng ASPD. Nếu bạn hiểu rõ hơn, ngay cả Warlock hay Arch Bishop cũng có thể sở hữu tốc độ đánh ấn tượng, tất cả tùy vào bạn.

Attack Speed gồm nhiều thành phần được tính theo công thức, ảnh hưởng trực tiếp do điểm AGI, DEX và trạng thái hiện tại của nhân vật. Ngoài trang bị và buff, bạn cũng có thể tăng ASPD tức thời bằng cách uống bình thuốc hoặc ăn food tăng tốc.

Dù bạn mới làm quen ở với thế giới ragnarok chưa lâu, hay trình độ thám hiểm của bạn vẫn còn khá… mù đường, cho đến khi bạn đã quá quen thuộc với các bản đồ, bạn vẫn cần đến dịch chuyển.

Sử dụng dịch chuyển giúp bạn tới nhanh bản đồ nào đó, dịch vụ này do các NPC cung cấp cho bạn, điển hình như các Nhân viên Kafra. Ngoài ra còn vài loại hình dịch chuyển tiện lợi và thú vị khác, các bạn hãy đọc bài viết để nắm thông tin nhé.

Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc luyện cấp, bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều lựa chọn trong việc luyện cấp.

Thông tin quái vật
Cấp độ: {{ modalMob.level }}
HP: {{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
Tốc độ đi: {{ modalMob.speed }}
  • ATK: {{ modalMob.atk1 }}
    MATK: {{ modalMob.atk2 }}
  • DEF: {{ modalMob.def }}
    MDEF: {{ modalMob.mdef }}
  • Base EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
    Job EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
  • Kích cỡ (Size): {{ modalMob.size }}
  • Chủng loài (Race): {{ modalMob.race }}
  • Thuộc tính (Element): {{ modalMob.element }}
  • {{ modalMob.mStr }} STR
    {{ modalMob.mAgi }} AGI
    {{ modalMob.mVit }} VIT
    {{ modalMob.mInt }} INT
    {{ modalMob.mDex }} DEX
    {{ modalMob.mLuk }} LUK
Danh sách rơi đồ
Quái vật này không rơi đồ.