Cường hóa vũ khí thành thuộc tính Độc và tăng sát thương vật lý.
Có tỉ lệ gây ra trạng thái Độc (Poison).
[Cấp 1]: ATK +15, có 14% tỉ lệ nhiễm độc.
[Cấp 2]: ATK +30, có 18% tỉ lệ nhiễm độc.
[Cấp 3]: ATK +45, có 22% tỉ lệ nhiễm độc.
[Cấp 4]: ATK +60, có 26% tỉ lệ nhiễm độc.
[Cấp 5]: ATK +75, có 30% tỉ lệ nhiễm độc.
[Cấp 6]: ATK +90, có 34% tỉ lệ nhiễm độc.
[Cấp 7]: ATK +105, có 38% tỉ lệ nhiễm độc.
[Cấp 8]: ATK +120, có 42% tỉ lệ nhiễm độc.
[Cấp 9]: ATK +135, có 44% tỉ lệ nhiễm độc.
[Cấp 10]: ATK +150, có 50% tỉ lệ nhiễm độc.
{{ modalMob.level }}
{{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
{{ modalMob.speed }}
{{ modalMob.atk1 }}
{{ modalMob.atk2 }}
{{ modalMob.def }}
{{ modalMob.mdef }}
{{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
{{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
{{ modalMob.size }}
{{ modalMob.race }}
{{ modalMob.element }}
{{ modalMob.mStr }}
STR
{{ modalMob.mAgi }}
AGI
{{ modalMob.mVit }}
VIT
{{ modalMob.mInt }}
INT
{{ modalMob.mDex }}
DEX
{{ modalMob.mLuk }}
LUK
ID | Tên vật phẩm | Tỉ lệ rơi |
---|---|---|
{{ itemObject.item.itemId }} |
|
{{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |
{{ itemObject.item.itemId }} |
|
{{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |