Aura Blade

Cấp độ tối đa: 5

Cường hóa vũ khí đang cầm, làm tăng sát thương và phát ra hào quang.
Sát thương của kỹ năng được cộng dồn vào tổng sát thương. Cấp độ nhân vật càng cao, sát thương càng lớn. Hiệu ứng sẽ mất khi nhân vật gỡ vũ khí hoặc hết thời gian hiệu lực.
Hiệu ứng không bị ảnh hưởng bởi độ chính xác (Accuracy Rate) của nhân vật hay Phòng thủ của đối thủ.

[Cấp 1]: Sát thương +20
[Cấp 2]: Sát thương +40
[Cấp 3]: Sát thương +60
[Cấp 4]: Sát thương +80
[Cấp 5]: Sát thương +100

Thông tin quái vật
Cấp độ: {{ modalMob.level }}
HP: {{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
Tốc độ đi: {{ modalMob.speed }}
  • ATK: {{ modalMob.atk1 }}
    MATK: {{ modalMob.atk2 }}
  • DEF: {{ modalMob.def }}
    MDEF: {{ modalMob.mdef }}
  • Base EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
    Job EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
  • Kích cỡ (Size): {{ modalMob.size }}
  • Chủng loài (Race): {{ modalMob.race }}
  • Thuộc tính (Element): {{ modalMob.element }}
  • {{ modalMob.mStr }} STR
    {{ modalMob.mAgi }} AGI
    {{ modalMob.mVit }} VIT
    {{ modalMob.mInt }} INT
    {{ modalMob.mDex }} DEX
    {{ modalMob.mLuk }} LUK
Danh sách rơi đồ
Quái vật này không rơi đồ.