Sử dụng kỹ thuật điểm huyệt, tấn công vào huyệt đạo đối thủ và có tỉ lệ làm mục tiêu bị câm lặng.
Sát thương và tỉ lệ làm đối thủ bị câm lặng phụ thuộc vào DEX và cấp độ nhân vật.
[Cấp 1]: 100% ATK, 5% bị câm lặng 5 giây
[Cấp 2]: 200% ATK, 10% bị câm lặng 7 giây
[Cấp 3]: 300% ATK, 15% bị câm lặng 9 giây
[Cấp 4]: 400% ATK, 20% bị câm lặng 11 giây
[Cấp 5]: 500% ATK, 25% bị câm lặng 13 giây
{{ modalMob.level }}
{{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
{{ modalMob.speed }}
{{ modalMob.atk1 }}
{{ modalMob.atk2 }}
{{ modalMob.def }}
{{ modalMob.mdef }}
{{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
{{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
{{ modalMob.size }}
{{ modalMob.race }}
{{ modalMob.element }}
{{ modalMob.mStr }}
STR
{{ modalMob.mAgi }}
AGI
{{ modalMob.mVit }}
VIT
{{ modalMob.mInt }}
INT
{{ modalMob.mDex }}
DEX
{{ modalMob.mLuk }}
LUK
ID | Tên vật phẩm | Tỉ lệ rơi |
---|---|---|
{{ itemObject.item.itemId }} | {{ itemObject.item.slots > 0 ? itemObject.item.identifiedDisplayName + ' [' + itemObject.item.slots + ']' : itemObject.item.identifiedDisplayName }} | {{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |
{{ itemObject.item.itemId }} |
|
{{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |