Knuckle Arrow

Cấp độ tối đa: 10

Lướt đến một mục tiêu và tung ra một cú đấm khiến đối phương bị văng ra xa, mục tiêu sẽ nhận thêm sát thương nếu bị đập vào tường hoặc các chướng ngại vật.
Tăng thêm sát thương nếu tấn công lên Trùm (Trùm không bị văng).
Tăng sát thương theo Base Level.
Tiêu hao 1 linh cầu. Không tốn linh cầu khi kĩ năng đạt cấp độ 6 trở lên.

[Cấp 1]: Sát thương 600% / ATK khi bị văng 150% / Sát thương lên Trùm 700%
[Cấp 2]: Sát thương 700% / ATK khi bị văng 300% / Sát thương lên Trùm 900%
[Cấp 3]: Sát thương 800% / ATK khi bị văng 450% / Sát thương lên Trùm 1100%
[Cấp 4]: Sát thương 900% / ATK khi bị văng 600% / Sát thương lên Trùm 1300%
[Cấp 5]: Sát thương 1000% / ATK khi bị văng 750% / Sát thương lên Trùm 1500%
[Cấp 6]: Sát thương 1100% / ATK khi bị văng 900% / Sát thương lên Trùm 1700%
[Cấp 7]: Sát thương 1200% / ATK khi bị văng 1050% / Sát thương lên Trùm 1900%
[Cấp 8]: Sát thương 1300% / ATK khi bị văng 12000% / Sát thương lên Trùm 2100%
[Cấp 9]: Sát thương 1400% / ATK khi bị văng 1350% / Sát thương lên Trùm 2300%
[Cấp 10]: Sát thương 1500% / ATK khi bị văng 1500% / Sát thương lên Trùm 2500%

Thông tin quái vật
Cấp độ: {{ modalMob.level }}
HP: {{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
Tốc độ đi: {{ modalMob.speed }}
  • ATK: {{ modalMob.atk1 }}
    MATK: {{ modalMob.atk2 }}
  • DEF: {{ modalMob.def }}
    MDEF: {{ modalMob.mdef }}
  • Base EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
    Job EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
  • Kích cỡ (Size): {{ modalMob.size }}
  • Chủng loài (Race): {{ modalMob.race }}
  • Thuộc tính (Element): {{ modalMob.element }}
  • {{ modalMob.mStr }} STR
    {{ modalMob.mAgi }} AGI
    {{ modalMob.mVit }} VIT
    {{ modalMob.mInt }} INT
    {{ modalMob.mDex }} DEX
    {{ modalMob.mLuk }} LUK
Danh sách rơi đồ
Quái vật này không rơi đồ.