Hộ thể bản thân, tạm thời tăng MaxHP và DEF, nhận 1 phản cầu (rage counter) mỗi khi nhân vật nhận sát thương vật lý.
Phản cầu được sử dụng cho kỹ năng Attack Burst, số lượng tối đa phản cầu có thể giữ phụ thuộc vào cấp độ kỹ năng.
Tiêu hao 30 SP mỗi lần thi triển và rút một lượng SP mỗi 10 giây để duy trì trạng thái.
[Cấp 1]: MaxHP +3%, DEF +2%, rút 20 SP/10s. Có 20% nhận phản cầu, giữ tối đa 7 phản cầu.
[Cấp 2]: MaxHP +6%, DEF +4%, rút 16 SP/10s. Có 32% nhận phản cầu, giữ tối đa 9 phản cầu.
[Cấp 3]: MaxHP +9%, DEF +6%, rút 12 SP/10s. Có 44% nhận phản cầu, giữ tối đa 11 phản cầu.
[Cấp 4]: MaxHP +12%, DEF +8%, rút 8 SP/10s. Có 56% nhận phản cầu, giữ tối đa 13 phản cầu.
[Cấp 5]: MaxHP +15%, DEF +10%, rút 4 SP/10s. Có 68% nhận phản cầu, giữ tối đa 15 phản cầu.
{{ modalMob.level }}
{{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
{{ modalMob.speed }}
{{ modalMob.atk1 }}
{{ modalMob.atk2 }}
{{ modalMob.def }}
{{ modalMob.mdef }}
{{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
{{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
{{ modalMob.size }}
{{ modalMob.race }}
{{ modalMob.element }}
{{ modalMob.mStr }}
STR
{{ modalMob.mAgi }}
AGI
{{ modalMob.mVit }}
VIT
{{ modalMob.mInt }}
INT
{{ modalMob.mDex }}
DEX
{{ modalMob.mLuk }}
LUK
ID | Tên vật phẩm | Tỉ lệ rơi |
---|---|---|
{{ item.id }} | {{ item.identifiedDisplayName }} | {{ (item.chance/100) + '%' }} |
{{ item.id }} |
|
{{ (item.chance/100) + '%' }} |