Rune Knight có thể tạo các loại đá Rune Stone. RK cần thêm vài nguyên liệu để tạo các loại đá khác nhau.
Cấp độ của kỹ năng ảnh hưởng đến tỉ lệ thành công khi tạo Rune Stone.
Ở cấp 1 ~ 4, RK có thể tạo 2 Rune Stone /lần.
Ở cấp 5 ~ 9, RK có thể tạo 2 ~ 4 Rune Stone /lần.
Ở cấp 10, RK có thể tạo 2 ~ 6 Rune Stone /lần.
Tiêu hao 1 Rune Gemstone và 1 Elder Branch.
[Cấp 1]: Chế tạo Turisus Rune Stone: x1 Blue Hair, x1 Claw of Desert Wolf.
[Cấp 2]: Chế tạo Isia Rune Stone: x1 Burning Heart.
[Cấp 3]: Chế tạo Pertz Rune Stone: x1 Light Granule, x1 Tangled Chain và x1 Dragon Canine.
[Cấp 4]: Chế tạo Hagalas Rune Stone: x1 Round Shell, x1 Dragon Skin.
[Cấp 5]: Chế tạo Asir Rune Stone: x1 Light Granule, x1 Ogre Tooth.
[Cấp 6]: Chế tạo Urj Rune Stone: x1 Horrendous Hair, x1 Honey.
[Cấp 7]: Chế tạo Rhydo Rune Stone: x1 Light Granule, x1 Red Gemstone.
[Cấp 8]: Chế tạo Nosiege Rune Stone: x1 Light Granule, x1 Destroyed Armor và x1 Worn-out Magic Scroll.
[Cấp 9]: Chế tạo Verkana Rune Stone: x1 Armor Piece of Dullahan.
[Cấp 10]: Chế tạo Lux Anima Rune Stone: x3 Golds, x3 Light Granule.
{{ modalMob.level }}
{{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
{{ modalMob.speed }}
{{ modalMob.atk1 }}
{{ modalMob.atk2 }}
{{ modalMob.def }}
{{ modalMob.mdef }}
{{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
{{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
{{ modalMob.size }}
{{ modalMob.race }}
{{ modalMob.element }}
{{ modalMob.mStr }}
STR
{{ modalMob.mAgi }}
AGI
{{ modalMob.mVit }}
VIT
{{ modalMob.mInt }}
INT
{{ modalMob.mDex }}
DEX
{{ modalMob.mLuk }}
LUK
ID | Tên vật phẩm | Tỉ lệ rơi |
---|---|---|
{{ itemObject.item.itemId }} | {{ itemObject.item.slots > 0 ? itemObject.item.identifiedDisplayName + ' [' + itemObject.item.slots + ']' : itemObject.item.identifiedDisplayName }} | {{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |
{{ itemObject.item.itemId }} |
|
{{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |