Chuyển nghề Phù thủy (Wizard)

Phù thủy là những người sử dụng ma thuật tấn công mạnh mẽ. Họ dựa vào các đòn tấn công ma thuật nguy hiểm cũng như các phép thuật có diện tích tàn phá lớn.

Yêu cầu của nhiệm vụ

Cấp độ nghề đạt 40 hoặc hơn (tối đa 50).

Đang là nghề Pháp sư

Đã tăng hết điểm kỹ năng.

Phần thưởng

Nghề chuyển sang Phù thủy.

x6

Blue Potion Blue Potion

  • Bước 1:

    Tới thành phố Geffen, rồi đến gặp Wizard Guildsman (gef_tower 110/34) trên đỉnh của tòa tháp giữa thành phố Geffen.

    • Chọn: “Tôi muốn trở thành một Phù thủy.”
    • Chọn: “Có.”

    Nếu cấp độ nghề bạn dưới 50, thì cô ấy sẽ yêu cầu bạn thu thập vật phẩm.

    Ngẫu nhiêu 1 trong 2 danh sách dưới đây:

    Danh sách 1:

    Danh sách 2:

    Nếu bạn quên mất phải mang đến những gì hãy hỏi lại cô ấy.

  • Bước 2:

    Sau đó đến nói chuyện với Gloomy Wizard đứng ở gốc phòng, để làm bài kiểm tra lý thuyết.

    • Chọn “Tôi muốn tiếp tục bài kiểm tra.”

    Sẽ ngẫu nhiên 1 trong 3 bộ câu hỏi dưới đây:

    Bộ câu hỏi 1:

    “1. Kỹ năng nào sau đây không cần thiết để học Tường lửa?” “Ma tâm phá Cấp độ 4.”

    “2. Không kể đến thuộc tính trước đó, thuộc tính của quái vật sẽ chuyển thành gì nếu ngươi dùng Đóng băng lên nó?” “Nước.”

    “3. Khi thành thạo Ma tâm phá, tỷ lệ tăng MATK khi sử dụng thần chú đó bao nhiêu?” “1.7 lần.”

    “4. Ngươi cần vật phẩm gì khi sử dụng Hóa đá?” “Red Gemstone.”

    “5. Kỹ năng nào sau đây không yêu cầu để thành thạo Vòng bảo vệ?” “Hồi phục ma lực Cấp độ 6.”

    “6. Nếu không có điểm INT cộng thêm, lượng SP được phục hồi mỗi 10 giây khi ngươi học được Hồi phục ma lực Cấp độ 7 là bao nhiêu?” “21.”

    “7. Khi sử dụng Áo năng lượng, khi ngươi còn 50% SP, bao nhiêu SP được sử dụng khi dính đòn, và sát thương được giảm đi bao nhiêu phần trăm?” “Sát thương 18%, SP 2%.”

    “8. Bao nhiêu SP được tiêu thụ và bao nhiêu lần ngươi có thể tránh đòn tấn công khi sử dụng Vòng bảo vệ Cấp độ 6?”  “40 SP, 7 lần.”

    “9. Cần bao nhiêu SP khi sử dụng Bão sét Cấp độ 10?” “74.”

    “10. Kỹ năng nào là hữu ích nhất khi luyện tập ở hang động Byalan?” “Lôi tiễn.”

    Bộ câu hỏi 2:

    “1. Ngươi có thể lấy được chiếc khiên Guard có ô từ quái vật nào?” “Pupa.”

    “2. Quái vật nào sau đây là dễ nhất để một Pháp sư cấp độ thấp có thể săn?” “Flora.”

    “3. Quái vật nào sẽ không bị ảnh hưởng bởi Hóa đá?” “Evil Druid.”

    “4. Khi tấn công quái vật thuộc tính Nước cấp 3 bằng vũ khí thuộc tính Gió, quái vật nhận phần trăm sát thương là bao nhiêu?” “200%.”

    “5.Nếu một con Baby Desert Wolf và một con Familiar đánh nhau, con nào sẽ thắng?” “Baby Desert Wolf.”

    “6. Con nào sau đây không thể là Cute Pet?” “Roda Frog.”

    “7. Hãy chọn quái vật bị yếu khi gặp đòn tấn công thuộc tính Lửa.” “Hammer Goblin.”

    “8. Quái vật nào sau đây có sức phòng thủ cao nhất?” “Caramel.”

    “9. Chọn một quái vật khác loài với những con còn lại.” “Ghostring.”

    “10. Quái vật nào sau đây không phải quái vật Thây ma?” “Deviace.”

    Bộ câu hỏi 3:

    “1. Chỉ số nào là quan trọng nhất đối với Pháp sư?” “INT.”

    “2. Thuộc tính nào không có trong các đòn tấn công loại ‘Tiễn’?” “Đất.”

    “3. Chọn một thứ không liên quan đến Pháp sư.” “Giỏi bán hàng.”

    “4. Thành phố nào là quê nhà của các Pháp sư?” “Geffen.”

    “5. Thẻ nào sau đây không liên quan đến chỉ số INT?” “Soldier Andre Card.”

    “6. Pháp sư tốt hơn những nghề khác ở điểm nào?” “Kỹ năng pháp thuật tuyệt vời.”

    “7. Tại cấp độ nghề 40, điểm INT cộng thêm cho một Pháp sư là bao nhiêu?” “5.”

    “8. Một Pháp sư không thể trang bị vật phẩm nào?” “Boys Cap.”

    “9. Thứ nào sau đây là chất xúc tác khi làm đáp án bài kiểm tra Pháp sư 3?” “Blue Gemstone.”

    “10. Thẻ nào không liên quan đến phép thuật?” “Magnolia Card.”

  • Bước 3:

    Sau khi bạn vượt qua bài kiểm tra, hãy nó chuyện với Wizard Guildsman (gef_tower 110/34), bạn sẽ được chuyển nghề sang Phù Thủy và nhận được Blue Potion Blue Potion x6

    Bạn đã hoàn thành nhiệm vụ chuyển nghề Phù Thủy. Chúc mừng Phù thủy trẻ! ????

Thông tin quái vật
Cấp độ: {{ modalMob.level }}
HP: {{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
Tốc độ đi: {{ modalMob.speed }}
  • ATK: {{ modalMob.atk1 }}
    MATK: {{ modalMob.atk2 }}
  • DEF: {{ modalMob.def }}
    MDEF: {{ modalMob.mdef }}
  • Base EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
    Job EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
  • Kích cỡ (Size): {{ modalMob.size }}
  • Chủng loài (Race): {{ modalMob.race }}
  • Thuộc tính (Element): {{ modalMob.element }}
  • {{ modalMob.mStr }} STR
    {{ modalMob.mAgi }} AGI
    {{ modalMob.mVit }} VIT
    {{ modalMob.mInt }} INT
    {{ modalMob.mDex }} DEX
    {{ modalMob.mLuk }} LUK
Danh sách rơi đồ
Quái vật này không rơi đồ.