Chuyển nghề Hiền triết (Sage)

Sages là một class thiên về PvP với vai trò là khán phép. Họ không có khả năng tấn công của một Phù thủy. Các hiền nhân tỏa sáng trong khả năng phòng thủ của họ. Dispell cũng là một phép thuật phổ biến và được tìm kiếm rất nhiều, rất hữu ích để loại bỏ các phép bổ trợ từ đối phương.

Nhiều kỹ năng của họ thực tế chỉ có thể được sử dụng trong PvP, khiến việc PvM trở nên khá khó khăn, đặc biệt đối với các bản dựng VIT / DEX khó lên cấp một mình.

Chuyển nghề Hiền triết

Yêu cầu của nhiệm vụ

Cấp độ nghề đạt 40 hoặc hơn (tối đa 50).

Đang là nghề Pháp sư

Đã tăng hết điểm kỹ năng.

  • Bước 1:

    Tới Thành phố Juno.

    Để tới Thành phố Juno, bạn đi khinh khí cầu từ Thành phố Izlude.

    • Ở izlude sử dụng Khinh khí cầu ở hướng 5h, nói chuyện với Airship Staff (izlude 202/74).
    • Chọn: “Lên khinh khí cầu đến Juno/Rachel.”
    • Khi lên khinh khí cầu, bạn nhớ nhìn thông báo, khi nào nó nói tới Juno thì bạn hãy đi lên bậc thang, rồi ra cổng dịch chuyển để đi xuống.
    • Nói chuyện với nhân viên áo nâu để rời sân bay.

    Tìm học viện pháp thuật tại yuno 323/282

    Khi bước vào trong nói chuyện với Staff of the Academy đang đứng bên phải.

    • Chọn: “Tôi muốn đăng ký vào trường.”

    Sẽ yêu cầu bạn trả phí là 70,000 zeny, bạn có thể bỏ qua phí này nếu bạn có Old Magic book Old Magic book Necklace of Wisdom Necklace of Wisdom ,

    Hoặc nếu trong túi bạn có dưới 43,210 zeny thì bạn có thể trả giá bằng cách nói với anh ta là giá quá đắt, lúc này anh ta sẽ chỉ còn yêu cầu bạn trả 30,000 zeny nhưng bạn phải đưa anh ta 1 trong 3 bộ item ngẫu nhiêu sau:

    Bộ 1:

    Bộ 2:

    Bộ 3:

  • Bước 2:

    Sau khi hoàn tất việc đăng ký, gặp Claytos Verdo (yuno_in03 107/176) để làm bài kiểm tra lý thuyết.

    Ông ta sẽ hỏi bạn 20 câu.

    Set câu hỏi 1

    “1. Chọn một mặt hàng mà nguòi bán quà tặng ở Prontera không bán.” “Bouquet.”

    “2. Chọn một thành phố mà bạn không thể mua Stiletto.” “Prontera.”

    “3. Chọn thành phố gần Đảo Rùa nhất.” “Alberta.”

    “4. Chọn quái vật có loại khác với những con khác.” “Aster.”

    “5. Chọn quái vật có thuộc tính khác với những con khác.” “Metaller.”

    “6. Chọn con quái vật có kích thước khác với những con khác.” “Raydric.”

    “7. Chọn quái vật không rơi ra ‘Alcohol’.” “Poison Spore.”

    “8. Chọn NPC không liên quan đến nhiệm vụ chuyển nghề của Hiệp sĩ.” “Thomas Servantes.”

    “9. Chọn NPC không phải là công dân của Prontera.” “Pina.”

    “10. Chọn tên phù hợp người phụ nữ Kafra đeo kính.” “Leilah.”

    “11. Cần bao nhiêu SP để sử dụng Bão Sét cấp độ 7?” “59.”

    “12. Chọn đúng lượng giảm sát thương và tiêu hao SP của kỹ năng Áo Năng Lượng khi SP của người chơi còn lại 50%.” “Sát thương -18% / SP 2%.”

    “13. Chọn thuộc tính không liên quan đến kỹ năng loại ‘Tiễn’ của nghề Pháp sư.” “Đất.”

    “14. Chọn tỉ lệ đúng và sát thương phù hợp cho kỹ năng Tấn Công Kép cấp độ 7 của nghề Đạo chích.” “35% / 140%.”

    “15. Chọn kỹ năng không liên quan đến việc học Vùng Thanh Trừng, một kỹ năng của Linh mục.” “Thánh Vệ.”

    “16. Chọn chính xác phòng thủ (DEF) và khả năng của vật phẩm Bunny Band.” “2 / LUK +2.”

    “17. Chọn nghề không thể trang bị Padded Armor.” “Cung thủ.”

    “18. Chọn vật phẩm chữa khỏi tất cả các trạng thái bất thường và khôi phục toàn bộ HP và SP cùng một lúc.” “Yggdrasil Berry.”

    “19. Ai đang cai trị vương quốc Rune-Midgarts hiện nay?” “Tristan đệ tam.”

    “20. Chọn vị thần của các Chiến binh thập tự.” “Odin.”

    Set câu hỏi 2:

    “1. Chọn viên ngọc mà Merchant Jewel Morocc không bán.” “Garnet.”

    “2. Chọn thành phố mà người dùng không thể mua Monster Feed từ NPC.” “Al De Baran.”

    “3. Chọn thành phố gần Mê cung nhất.” “Prontera.”

    “4. Chọn quái vật có loại khác với những con khác.” “Penomena.”

    “5. Chọn quái vật có thuộc tính khác.” “Giearth.”

    “6. Chọn con quái vật có kích thước khác nhau.” “Argos.”

    “7. Chọn quái vật không rơi ra ‘Yggdrasil Leaf’.” “Marduk.”

    “8. Chọn NPC không liên quan đến nhiệm vụ thay đổi nghề của Linh mục.” “Sir Windsor.”

    “9. Chọn NPC không phải là công dân của Morocc.” “Antonio.”

    “10. Chọn người phụ nữ Kafra có mái tóc xanh tuyệt đẹp.” “Pavianne.”

    “11. Chọn kỹ năng không liên quan đến việc học Tường Lửa, một kỹ năng của nghề Pháp sư.” “Ma Tâm Phá cấp độ 4.”

    “12. Có thể khôi phục tối đa bao nhiêu SP khi học Phục Hồi Ma Lực ở cấp độ 6 (mà không bị ảnh hưởng bởi INT)?” “18.”

    “13. Pháp sư nhận được bao nhiêu điểm INT ở cấp độ nghề 33?” “4.”

    “14. Chọn mức tiêu thụ SP chính xác và thời lượng kỹ năng của Tập Trung cấp độ 5, một kỹ năng của nghề Cung Thủ.” “45 SP / 80 giây.”

    “15. Chọn kỹ năng liên quan đến việc học Sức Mạnh Tối Đa, một kỹ năng của nghề Thợ rèn.” “Tôi Lửa.”

    “16. Mức phòng thủ đúng và khả năng của Cute Ribbon là bao nhiêu?” “1 / SP +20.”

    “17. Chọn nghề không thể trang bị Saint Robe.” “Đạo chích.”

    “18. Chọn trạng thái bất thường mà Green Potion không thể chữa khỏi.” “Nguyền rủa.”

    “19. Chọn tên chính xác cho vương quốc cổ đại đã biến mất ở đâu đó tại Geffen.” “Geffenia.”

    “20. Chọn tên chính xác cho cái cây đã trở thành cội nguồn của thế giới này.” “Yggdrasil.”

    Set câu hỏi 3

    “1. Chọn vật phẩm mà người bán đồ ma thuật ở Geffen không bán.” “Mantle.”

    “2. Chọn thành phố mà người dùng không thể mua Blade từ NPC.” “Al De Baran.”

    “3. Chọn thành phố gần nhất với Glastheim.” “Geffen.”

    “4. Chọn quái vật có loại khác với những con khác.” “Marin.”

    “5. Chọn quái vật có thuộc tính khác.” “Smokie.”

    “6. Chọn quái vật có kích thước khác nhau.” “Drake.”

    “7. Chọn quái vật không rơi ‘Phracon’.” “Peco Peco Egg.”

    “8. Chọn NPC không liên quan đến nhiệm vụ chuyển nghề Thợ rèn.” “Barcadi.”

    “9. Chọn NPC không phải là công dân của Al De Baran.” “GOD-POING.”

    “10. Chọn người phụ nữ Kafra là người trẻ nhất trong số các nhân viên.” “Sue tóc xoăn.”

    “11. Chọn mức tiêu thụ SP chính xác và số lần né tránh khi sử dụng Vòng Bảo Vệ cấp độ 6.” “40 SP, 7 lần.”

    “12. Chọn sức tấn công phép thuật chính xác cho Ma Tâm Phá cấp độ 6.” “MATK * 1.3.”

    “13. Chọn đá xúc tác nào cho Giải pháp Pháp sư số 4 được sử dụng cho nhiệm vụ chuyển nghề Pháp sư.” “1 carat Diamond.”

    “14. Chọn đúng sức mạnh tấn công và tiêu hao SP cho Công Kích cấp độ 6, một kỹ năng của nghề Kiếm sĩ.” “280% / 15 SP.”

    “15. Chọn kỹ năng không liên quan đến việc học Bẫy Cháy, một kỹ năng của nghề Thợ săn.” “Gỡ bẫy.”

    “16. Chọn phòng thủ chính xác và khả năng của Wedding Veil.” “0 / MDEF +5.”

    “17. Chọn nghề không thể trang bị Coat.” “Tập sự.”

    “18. Chọn vật phẩm không phải là thành phần của Blue Dyestuff.” “Karvodailnirol.”

    “19. Khi thế giới được tạo ra bởi Thần Odin, ngài đã sử dụng nguyên liệu gì để làm?” “Trái tim của Ymir.”

    “20. Chọn kim loại được đồn thổi là sẽ mang lại tài lộc và danh vọng cho người có số phận.” “Emperium.”

  • Bước 3:

    Tùy vào điểm số của bài thi lý thuyết của bạn, anh ta sẽ quyết định bạn sẽ gặp ai tiếp theo.

    100 điểm thì gặp Saphien, History Professor (yuno_in03 61/177) không thì gặp Physics Professor hoặc Biology Professor.

    Saphien, History Professor (yuno_in03 61/177)

    • Chọn: “Có, tôi rất am hiểu về cái đó.”
    • Chọn: “Đó là nguồn gốc của sự sống trên thế giới.”

    Ông ta sẽ yêu cầu bạn mang đến vật phẩm nào có liên quan tới cây Yggdrasil, bạn mang Yggdrasil Berry hay Yggdrasil Leaf đều được.

    Sau đó ông ta yêu cầu bạn mang đến những vật phẩm sau để viết luận văn:

    Viết luận văn:

    “Một con rắn khổng lồ Jormungandr.”

    “Utgard, nơi những người khổng lồ sống,”

    “Midgarts, nơi con người sinh sống,”

    “Asgard, là nơi các vị thần sinh sống.”

    “Một cây tần bì khổng lồ.”

    “Asgard, Jotunnheim, Niflheim.”

    “có thể phục toàn bộ HP và SP khi ăn.”

  • Bước 4:

    Sau khi bạn đã hoàn thành luận văn, hãy mang nó tới Dean of the Academy (yuno_in02 38/61).

    Ông ta sẽ chuyển nghề của bạn lên Nhà hiền triết.

    Tới đây bạn đã hoàn tất nhiệm vụ, tốt nghiệp và trở thành Nhà hiền triết. Chúc mừng bạn!!! ????

Thông tin quái vật
Cấp độ: {{ modalMob.level }}
HP: {{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
Tốc độ đi: {{ modalMob.speed }}
  • ATK: {{ modalMob.atk1 }}
    MATK: {{ modalMob.atk2 }}
  • DEF: {{ modalMob.def }}
    MDEF: {{ modalMob.mdef }}
  • Base EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
    Job EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
  • Kích cỡ (Size): {{ modalMob.size }}
  • Chủng loài (Race): {{ modalMob.race }}
  • Thuộc tính (Element): {{ modalMob.element }}
  • {{ modalMob.mStr }} STR
    {{ modalMob.mAgi }} AGI
    {{ modalMob.mVit }} VIT
    {{ modalMob.mInt }} INT
    {{ modalMob.mDex }} DEX
    {{ modalMob.mLuk }} LUK
Danh sách rơi đồ
Quái vật này không rơi đồ.