Cách thuần hóa thú
Cách ấp trứng
Cho thú cưng ăn
Chỉ số thân mật
Danh sách thú cưng
Ở thế giới Ragnarok ngoài việc khám phá thế giới bạn còn có thể thuần hóa quái vật trở thành thú cưng. Mỗi thú cưng đều có đặc tính riêng và bạn sẽ nhận được hiệu ứng tốt khi chúng đã đạt mức độ thân mật nhất định.
Bước 1: Để thuần hóa bạn phải có đồ thuần hóa (Taming Item). Ví dụ như {!! _item(619, 'Unripe Apple') !!}, {!! _item(634, 'Tropical Banana') !!}, ...
Bước 2: Nhấp đôi vào đồ thuần hóa và rê vòng tròn lên đầu quái vật mà bạn muốn thuần hóa.
Bước 3:
Một chiếc máy Slot Machine sẽ xuất hiện lên màn hình. Click vào chiếc máy để bắt quái vật.
Khi bắt quái vật thành công, Slot Machine sẽ hiện mặt cười và bạn sẽ nhận được trứng thú cưng, nếu thất bại Slot Machine sẽ hiện mặt buồn.
Để ấp trứng bạn phải có lò ấp trứng {!! _item(643, 'Pet Incubator') !!}, bạn có thể mua nó từ NPC Pet Groomer ở các thành phố.
Hình dưới đây là NPC Pet Groomer ở prontera 217/210
.
Bạn sẽ thấy dưới chân của thú cưng có 1 thanh màu trắng, đó không phải là thanh máu của thú cưng, đó là thanh cho biết độ no của thú cưng. Khi thanh này dưới 1 nửa thì bạn nên cho thú cưng ăn nhé.
Bước 1: Để cho thú cưng ăn bạn phải cố thức ăn dành riêng cho thú. Bạn có thể thức ăn cho thú từ NPC Pet Groomer ở các thành phố. 1 lần mua các bạn nên mua tầm 30-50 cái.
Bước 2: Chuột phải vào thú cưng và chọn Cho ăn.
Bước 1: Chuột phải vào thú cưng và chọn Kiểm tra trạng thái hoặc bấm tổ hợp phím ALT + J, cửa sổ thông tin thú cưng sẽ hiện ra.
Bước 2: Click vào < Command > và chọn Tự động cho ăn. Bây giờ bạn không lo lắng về chuyện lỡ bỏ đói thú cưng nữa. Nhưng bạn hãy chắc chắn là có nhiều thức ăn ở trong hành trang nhé.
Thú cưng sẽ cho bạn một số hiệu ứng tốt khi đạt độ thân mật nhất định.
Bạn có thể kiểm tra độ thân mật bằng lệnh @petinfo
, độ thân mật phụ thuộc vào sự chăm sóc của bạn dành cho thú cưng.
Dưới đây là các cấp độ thân mật của thú cưng:
1 -> 99 |
Lúng túng (Awkward) |
100 -> 249 |
Nhát (Shy) |
250 -> 749 |
Bình thường (Neutral) |
750 -> 909 |
Thân mật (Cordial) |
910 -> 1000 |
Trung thành (Loyal) |
Nếu độ thân mật của thú cưng bị giảm xuống còn 0, thú cưng sẽ rời bỏ bạn vĩnh viễn.
Tên | Đồ ăn | Thuần hóa | ||
---|---|---|---|---|
{{ pet.name }} | {{ pet.food[1] }} | {{ pet.taming[1] }} {{ pet.taming }} | Xem thêm | |
Thú cưng: {{ modalPet.name }}
Trứng:
{{ modalPet.eggID[1] }}
Thuần hóa:
{{ modalPet.taming[1] }}
{{ modalPet.taming }}
Đồ ăn:
{{ modalPet.food[1] }}
Trang sức:
{{ modalPet.equip[1] }}
|
{{ modalMob.level }}
{{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
{{ modalMob.speed }}
{{ modalMob.atk1 }}
{{ modalMob.atk2 }}
{{ modalMob.def }}
{{ modalMob.mdef }}
{{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
{{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
{{ modalMob.size }}
{{ modalMob.race }}
{{ modalMob.element }}
{{ modalMob.mStr }}
STR
{{ modalMob.mAgi }}
AGI
{{ modalMob.mVit }}
VIT
{{ modalMob.mInt }}
INT
{{ modalMob.mDex }}
DEX
{{ modalMob.mLuk }}
LUK
ID | Tên vật phẩm | Tỉ lệ rơi |
---|---|---|
{{ itemObject.item.itemId }} | {{ itemObject.item.slots > 0 ? itemObject.item.identifiedDisplayName + ' [' + itemObject.item.slots + ']' : itemObject.item.identifiedDisplayName }} | {{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |
{{ itemObject.item.itemId }} |
|
{{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |