Chuyển nghề Thợ máy (Mechanic)

Thợ máy sử dụng một hệ thống gọi là Madogear, cho phép họ sử dụng sát thương tầm xa, kỹ năng hỗ trợ nhóm, các đòn tấn công AoE sát thương lớn và một loạt các kỹ năng WoE khiến Thợ máy trở thành một kẻ thù rất đáng gờm. Ngoài ra còn có hướng build sử dụng Axe Tornado AoE ngoài Madogear. Thợ máy có thể sử dụng bất kỳ vũ khí nào nhưng phải sử dụng rìu cho Axe Tornado.

Yêu cầu của nhiệm vụ

BASE

99

JOB

50

Đang là nghề Thợ thiếc

  • Bước 1:

    Tới thành phố Juno, nói chuyện 3 lần với giáo sư Chainheart (yuno 129/156).

    • “Tôi muốn biết thêm.”

  • Bước 2:

    Nói chuyện với Scholar, đang đứng trong hầm ngục Juperos (jupe_cave 37/55).

    Chấp nhận yêu cầu của anh ấy, bạn sẽ được chuyển qua map khác.

  • Bước 3:

    Nói chuyện với Ghostfire ở gần đó.

    • “Tiếp tục nói chuyện.”

  • Bước 4:

    Đi theo hướng ngược kim đồng hồ nói chuyện với Ghostfire tiếp theo (jupe_core2 47/76).

    • “Tiếp tục nói chuyện.”

  • Bước 5:

    Tiếp tục đi ngược hướng kim đồng hồ tới chỗ Ghostfire (jupe_core2 245/61).

    • “Tiếp tục nói chuyện.”

  • Bước 6:

    Đứng trên công tắt tại vị trí (jupe_core2 29/150).

    Một hộp thoại sẽ  xuất hiện.

  • Bước 7:

    Đứng trên công tắt tại vị trí (jupe_core2 272/149).

    Một hộp thoại sẽ xuất hiện.

  • Bước 8:

    Từ vị trí công tắt tiến tới chỗ gần bức tượng (jupe_core2 288/142).

    Một hộp thoại sẽ xuất hiện.

  • Bước 9:

    Đứng trên công tắt tại vị trí (jupe_core2 150/33).

    Một hộp thoại sẽ xuất hiện.

  • Bước 10:

    Nói chuyện lại với Ghostfire (jupe_core2 149/273).

    Nó sẽ dịch chuyển bạn về Juno.

  • Bước 11:

    Nói chuyện với Chainheart (yuno 129/156) ông ấy sẽ chuyển nghề bạn lên Thợ máy và tặng:

Thông tin quái vật
Cấp độ: {{ modalMob.level }}
HP: {{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
Tốc độ đi: {{ modalMob.speed }}
  • ATK: {{ modalMob.atk1 }}
    MATK: {{ modalMob.atk2 }}
  • DEF: {{ modalMob.def }}
    MDEF: {{ modalMob.mdef }}
  • Base EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
    Job EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
  • Kích cỡ (Size): {{ modalMob.size }}
  • Chủng loài (Race): {{ modalMob.race }}
  • Thuộc tính (Element): {{ modalMob.element }}
  • {{ modalMob.mStr }} STR
    {{ modalMob.mAgi }} AGI
    {{ modalMob.mVit }} VIT
    {{ modalMob.mInt }} INT
    {{ modalMob.mDex }} DEX
    {{ modalMob.mLuk }} LUK
Danh sách rơi đồ
Quái vật này không rơi đồ.