Chuyển nghề Linh mục (Priest)

Thánh nam thánh nữ quan trọng không thể thiếu của các tổ đội!

Một khi Tu sĩ đã trải qua quá trình đào tạo tâm linh nghiêm ngặt và đã phục vụ Giáo hội cũng như cộng đồng nói chung, họ có cơ hội được thăng tiến trong hàng ngũ của Giáo hội. Khi cuộc hành trình tâm linh của họ đưa họ đến gần Chúa hơn, họ có được những kỹ năng nâng cao trong việc chữa bệnh cũng như những cách mới để hỗ trợ đồng minh và làm hại kẻ thù của họ.

Họ có thể hồi sinh những người đồng đội đã ngã xuống, bảo vệ họ khỏi bị tổn hại và ban phước cho vũ khí của họ. Họ có thể tạo ra những không gian trú ẩn an toàn nơi Undead không thể xâm nhập và có thể tiêu diệt đám Undead một cách dễ dàng.

Yêu cầu của nhiệm vụ

Chuyển nghề Linh mục (Priest)

Đang là nghề Tu sĩ

Đã tăng hết điểm kỹ năng.

Phần thưởng

Nghề chuyển sang Linh mục.

x1

Bible Bible (cấp độ nghề 50)

x1

Book Book (cấp độ nghề <50)

  • Bước 1:

    Tới nhà thờ Protera, nói chuyện với High Bishop (prt_church 16/41).

    • Chọn: “Con muốn trở thành một Linh mục.”

    Ông ta sẽ yêu cầu bạn đi gặp 3 người: Mother Marthilda, Father Yosuke, Father Rubalkabara.

  • Bước 2:

    Tới gặp 3 người mà cha Paul nhắc tới. Phải gặp họ theo trình tự dưới đây, nếu không họ sẽ từ chối tiếp.

    Father Rubalkabara (prt_fild03 365/255).

    Mother Marthilda (moc_fild07 41/355).

    Father Yosuke (prt_fild00 208/218).

  • Bước 3:

    Sau khi đã nói chuyện với cả 3 người xong

    Quay lại nhà thờ nói chuyện với High Bishop (prt_church 16/41), ông ta sẽ nói bạn đến gặp Sister Cecelia đang đứng gần cửa.

    Hãy chọn những câu trả lời đầy tình thương nhất bạn sẽ qua nhanh thôi. ????

    • Không
    • Không
    • Không
    • I do
  • Bước 4:

    Nói chuyện với High Bishop (prt_church 16/41) ông ta sẽ chuyển nghề bạn lên Linh mục và tặng sách:

    Tới đây bạn đã hoàn thành nhiệm vụ chuyển nghề Linh mục! Chúc mừng bạn! ????

    Hãy là một Linh mục ban phát tình thương tới tất cả mọi người nhé :3

Thông tin quái vật
Cấp độ: {{ modalMob.level }}
HP: {{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
Tốc độ đi: {{ modalMob.speed }}
  • ATK: {{ modalMob.atk1 }}
    MATK: {{ modalMob.atk2 }}
  • DEF: {{ modalMob.def }}
    MDEF: {{ modalMob.mdef }}
  • Base EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
    Job EXP: {{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
  • Kích cỡ (Size): {{ modalMob.size }}
  • Chủng loài (Race): {{ modalMob.race }}
  • Thuộc tính (Element): {{ modalMob.element }}
  • {{ modalMob.mStr }} STR
    {{ modalMob.mAgi }} AGI
    {{ modalMob.mVit }} VIT
    {{ modalMob.mInt }} INT
    {{ modalMob.mDex }} DEX
    {{ modalMob.mLuk }} LUK
Danh sách rơi đồ
Quái vật này không rơi đồ.