Trong khi kỹ năng được kích hoạt, nhân vật có tỉ lệ tự động thi triển Envenom mỗi khi nhận sát thương từ các đòn đánh thường.
Nếu bị tấn công bởi đòn đánh thuộc tính Độc, nhân vật sẽ phản lại lượng sát thương đó.
Hiệu ứng sẽ mất sau một khoảng thời gian, khi đạt đủ số lần tự động thi triển Envenom hoặc sau khi phản 1 đòn đánh.
[Cấp 1]: ATK 130%, 20 giây hiệu lực
[Cấp 2]: ATK 160%, 25 giây hiệu lực
[Cấp 3]: ATK 190%, 30 giây hiệu lực
[Cấp 4]: ATK 220%, 35 giây hiệu lực
[Cấp 5]: ATK 250%, 40 giây hiệu lực
[Cấp 6]: ATK 280%, 45 giây hiệu lực
[Cấp 7]: ATK 310%, 50 giây hiệu lực
[Cấp 8]: ATK 340%, 55 giây hiệu lực
[Cấp 9]: ATK 370%, 60 giây hiệu lực
[Cấp 10]: ATK 400%, 60 giây hiệu lực
{{ modalMob.level }}
{{ numberWithCommas(modalMob.hp) }}
{{ modalMob.speed }}
{{ modalMob.atk1 }}
{{ modalMob.atk2 }}
{{ modalMob.def }}
{{ modalMob.mdef }}
{{ numberWithCommas(modalMob.baseExp) }}
{{ numberWithCommas(modalMob.jobExp) }}
{{ modalMob.size }}
{{ modalMob.race }}
{{ modalMob.element }}
{{ modalMob.mStr }}
STR
{{ modalMob.mAgi }}
AGI
{{ modalMob.mVit }}
VIT
{{ modalMob.mInt }}
INT
{{ modalMob.mDex }}
DEX
{{ modalMob.mLuk }}
LUK
ID | Tên vật phẩm | Tỉ lệ rơi |
---|---|---|
{{ itemObject.item.itemId }} | {{ itemObject.item.slots > 0 ? itemObject.item.identifiedDisplayName + ' [' + itemObject.item.slots + ']' : itemObject.item.identifiedDisplayName }} | {{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |
{{ itemObject.item.itemId }} |
|
{{ (itemObject.chance/100) + '%' }} |